Kế hoạch dạy học địa lí lớp 7, 8, 9 theo cv 4040

Kế hoạch dạy học địa lí lớp 7, 8, 9 theo cv 4040

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Kế hoạch dạy học địa lí lớp 7, 8, 9 theo cv 4040

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

TRƯỜNG: ..................................................................

TỔ: .........................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP 7.

(Năm học 2021 - 2022)

HỌC KÌ I

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt (3)

Gợi ý

Hình thức/địa điểm dạy học

(4)

Gợi ý Hướng dẫn thực hiện

(5)

Nội dung giảm tải theo 4040 và 1776.

(6)

1

Bài 1. Dân số.

2

(Tuần 1)

Dạy trên lớp.

Mục 3: Học sinh tự học.

2

Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới.

1

(Tuần 2)

Dạy trên lớp.

Mục 2: Học sinh tự học.

3

Bài 3. Quần cư. Đô thị hóa.

1

(Tuần 2)

Dạy trên lớp.

4

Bài 5. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm.

2

(Tuần 3)

Dạy trên lớp.

5

Bài 6. Môi trường nhiệt đới.

1

(Tuần 4)

Dạy trên lớp.

6

Bài 7. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

1

(Tuần 4)

Dạy trên lớp.

Bài 8 và 9: Học sinh tự học.

7

Bài 10. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng.

1

(Tuần 5)

Dạy trên lớp.

Bài 11: Học sinh tự học.

8

Chủ đề 1: Môi trường đới ôn hòa (Bài 13, 18, 17)

4

(Tuần 5, 6, 7)

Dạy theo chủ đề.

- Bài 14, 15, 16: Học sinh tự học.

- Bài 18: Câu 2 Học sinh tự làm; câu 3: Không yêu cầu vẽ biểu đồ. GV hướng dẫn HS nhận xét và giải thích.

9

Ôn tập kiểm tra giữa kì I.

1

(Tuần 7)

Dạy trên lớp.

10

Kiểm tra giữa kì I.

1

(Tuần 8)

Kiểm tra trên lớp.

Nội dung tập trung từ tuần 1 đến tuần 7 (Không ra nội dung HS tự học, tự làm)

11

Chủ đề 2: Môi trường hoang mạc (Bài 19, 21)

2

(Tuần 8, 9)

Dạy theo chủ đề.

Bài 20, 22: Học sinh tự học.

12

Bài 23. Môi trường vùng núi.

1

(Tuần 9)

Dạy trên lớp.

Bài 24: Học sinh tự học.

13

Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng.

1

(Tuần 10)

Dạy trên lớp.

14

Chủ đề 3: Thiên nhiên châu Phi (Bài 26, 27, 28)

3

(Tuần 10, 11)

Dạy theo chủ đề.

Bài 28: Mục 1 Học sinh tự làm.

(Lưu ý mục này thực hành)

15

Bài 29. Dân cư, xã hội châu Phi. (1b, 2)

1

(Tuần 12)

Dạy trên lớp.

Mục 1. Lịch sử và dân cư;
phần a: Sơ lược lịch sử: Học sinh tự học

16

Bài 30. Kinh tế châu Phi (Bài 30, 31)

2

(Tuần 12, 13)

Dạy trên lớp.

Có thể giáo viên xây dựng và dạy theo chủ đề.

17

Chủ đề 4. Các khu vực châu Phi (Bài 32, 33, 34)

3

(Tuần 13. 14)

Dạy theo chủ đề.

Bài 32: Mục 1. b; 2. b; câu hỏi 2 cuối bài và Bài 33: Mục 3. b; câu hỏi 2, 3 cuối bài: Học sinh tự học.

18

Bài 4. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi.

1

(Tuần 15)

Dạy trên lớp.

Câu 1: Học sinh tự làm.

19

Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng.

1

(Tuần 15)

Dạy trên lớp.

Câu 2, 3: Học sinh tự làm.

20

Ôn tập

3

(Tuần 16, 17)

Dạy trên lớp.

- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ tuần 1 đến tuần 16.

- Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành.

21

Ôn tập kiểm tra HK I.

2

(Tuần 17, 18)

Dạy trên lớp.

Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và phương pháp khác nhau giúp học sinh nắm vững các kiến thức, kĩ năng, phẩm chất của từng đơn vị kiến thức dựa trên ma trận đề KTGKI theo cấu trúc các phần nhận biết, thông hiểu và vận dụng để có khả năng hoàn thành nội dung bài kiểm tra tốt nhất.

22

Kiểm tra HK I.

1

(Tuần 18)

Kiểm tra trên lớp.

Xây dựng đề theo khung ma trân đã hướng dẫn của SGD.

HỌC KÌ II

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt (3)

Gợi ý

Hình thức/địa điểm dạy học

(4)

Gợi ý Hướng dẫn thực hiện

(5)

Nội dung giảm tải theo 4040 và 1776.

(6)

1

Bài 35. Khái quát châu Mỹ.

1

(Tuần 19)

Dạy trên lớp.

2

Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mỹ.

1

(Tuần 19)

Dạy trên lớp.

3

Bài 37. Dân cư Bắc Mỹ.

1

(Tuần 20)

Dạy trên lớp.

Mục 2: Học sinh tự học.

4

Chủ đề 5.

Kinh tế Bắc Mỹ (Bài 38, 39).

3

(Tuần 20, 21)

Dạy theo chủ đề.

- Bài 39: Dạy cả bài vì không có mục 1 học sinh tự học theo 4040.

- Bài 40: Học sinh tự học.

5

Chủ đề 6. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ (Bài 41, 42)

2

(Tuần 22)

Dạy theo chủ đề.

6

Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ.

1

(Tuần 23)

Dạy trên lớp.

7

Chủ đề 7. Kinh tế Trung và Nam Mỹ.

(Bài 44, 45)

3

(Tuần 23, 24)

Dạy theo chủ đề.

Bài 46: Học sinh tự làm.

8

Ôn tập kiểm tra giữa kì II.

1

(Tuần 25)

Dạy trên lớp.

9

Kiểm tra giữa kì II.

1

(Tuần 25)

Kiểm tra trên lớp.

Xây dựng đề theo khung ma trân đã hướng dẫn của SGD.

10

Bài 47. Châu Nam Cực-Châu lục lạnh nhất thế giới.

1

(Tuần 26)

Dạy trên lớp.

11

Chủ đề 8. Thiên nhiên châu Đại Dương. (Bài 48, 49).

2

(Tuần 26, 27)

Dạy theo chủ đề.

Bài 50: Học sinh tự làm.

(Lưu ý bài 50 thực hành)

12

Chủ đề 9. Thiên nhiên châu Âu (Bài 51, 52, 53)

3

(Tuần 27, 28)

Dạy theo chủ đề.

Bài 53: Mục 2 học sinh tự làm.

(Lưu ý bài 53 thực hành)

13

Bài 54. Dân cư, xã hội châu Âu.

1

(Tuần 29)

Dạy trên lớp.

14

Bài 55. Kinh tế châu Âu.

1

(Tuần 29)

Dạy trên lớp.

Mục 1: Học sinh tự học.

15

Chủ đề 10. Các khu vực của châu Âu (Bài 56, 57, 58, 59, 61)

3

(Tuần 30, 31)

Dạy theo chủ đề.

Bài 56, 57, 58, 59: Mục 1 học sinh tự học.

16

Bài 60. Liên minh châu Âu.

1

(Tuần 31)

Dạy trên lớp.

Mục 2: Học sinh tự học.

17

Bài 50. Thực hành

1

(Tuần 32)

GV hướng dẫn học sinh hoàn thành bài thực hành 50.

18

Ôn tập

2

(Tuần 32, 33)

Dạy trên lớp.

- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ tuần 19 đến tuần 24.

- Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ chủ đề 5 đến 7 và các bài 35, 36, 37, 43.

- Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành.

19

Ôn tập

2

(Tuần 33, 34)

Dạy trên lớp.

- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ tuần 26 đến tuần 31.

- Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ bài 47, 54, 55, 60 và các chủ đề 8, 9, 10.

- Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành.

20

Ôn tập kiểm tra HK II.

2

(Tuần 34, 35)

Dạy trên lớp.

Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và phương pháp khác nhau giúp học sinh nắm vững các kiến thức, kĩ năng, phẩm chất của từng đơn vị kiến thức dựa trên ma trận đề KTHKII theo cấu trúc các phần nhận biết, thông hiểu và vận dụng để có khả năng hoàn thành nội dung bài kiểm tra tốt nhất.

21

Kiểm tra HK II.

1

(Tuần 35)

Kiểm tra trên lớp.

Xây dựng dựa trên cấu trúc, ma trận đề kiểm tra đã hướng dẫn của SGD.

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 2021

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

TRƯỜNG: ......................................

TỔ: ................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 8.

(Năm học 2021 - 2022)

STT

Bài học/chủ đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Gợi ý hình thức/địa điểm dạy học

(4)

Ghi chú

(5)

1

Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc điểm tự nhiên châu Á

(Bài 1, 2, 3)

3

Dạy học trên lớp

- Bài 2: Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm.

- Bài 3: Mục 3 HS tự học.

2

Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu Á

(Bài 5)

1

Dạy học trên lớp

- Mục 3: HS tự học.

- Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét.

3

Chủ đề 3: Kinh tế - xã hội các nước châu Á

(Bài 7, 8)

2

Dạy học trên lớp

Bài 7:

- Mục 1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á: HS tự học.

- Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài
tập: HS tự làm.

4

Ôn tập giữa học kì I

1

Dạy học trên lớp

5

Kiểm tra giữa học kì I

1

Dạy học trên lớp

6

Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

1

Dạy học trên lớp

Mục 3: HS tự học.

7

Chủ đề 4: Khu vực Nam Á

(Bài 10, 11)

3

Dạy học trên lớp

8

Chủ đề 5: Khu vực Đông Á

(Bài 12, 13)

2

Dạy học trên lớp

Bài 13:

- Mục 2: HS tự học.

- Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm.

9

Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc điểm tự nhiên châu Á (tt)

(Bài 4 và ôn tập chủ đề)

1

Dạy học trên lớp

Bài 4: Mục 2 và mục 3: HS tự học.

10

Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu Á (tt)

(Bài 6 và ôn tập chủ đề)

1

Dạy học trên lớp

Bài 6: Mục 2: HS tự làm.

11

Ôn tập cuối học kì I

1

Dạy học trên lớp

12

Kiểm tra cuối học kì I

1

Dạy học trên lớp

13

Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam Á

(Bài 14, 15, 16, 17)

4

Dạy học trên lớp

Bài 15: Mục 2: HS tự học

Bài 16: Mục 1: HS tự học

14

Chủ đề 7: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam. Vùng biển Việt Nam

(Bài 23, 24)

3

Dạy học trên lớp

15

Chủ đề 8: Địa hình và khoáng sản Việt Nam

(Bài 26, 28, 29)

4

Dạy học trên lớp

Bài 26:

- Mục 2: HS tự học

- Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm.

16

Chủ đề 9: Khí hậu và sông ngòi Việt Nam

(Bài 31, 32, 33)

3

Dạy học trên lớp

Bài 32: Mục 3: HS tự học

17

Ôn tập giữa học kì II

1

Dạy học trên lớp

18

Kiểm tra giữa học kì II

1

Dạy học trên lớp

19

Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam

1

Dạy học trên lớp

Mục 2: HS tự học

20

Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam

1

Dạy học trên lớp

21

Chủ đề 10: Các miền địa lí tự nhiên

(Bài 41, 42, 43)

4

Dạy học trên lớp

- Bài 41: Mục 4: HS tự học.

- Bài 42: Mục 4: HS tự học.

- Bài 43: Mục 4: HS tự học.

22

Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp

2

Dạy học trên lớp

23

Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam Á (tt)

(Bài 18 + Ôn tập chủ đề)

2

Dạy học trên lớp

Bài 18: Mục 3 và Mục 4: HS tự học

24

Chủ đề 8: Địa hình và khoáng sản Việt Nam (tt)

(Bài 30 + Ôn tập chủ đề)

2

Dạy học trên lớp

Bài 30: Mục 3: HS tự học.

25

Chủ đề 9: Khí hậu và sông ngòi Việt Nam (tt)

(Bài 35 + Ôn tập chủ đề)

2

Dạy học trên lớp

26

Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu địa phương

2

Trải nghiệm + Dạy học trên lớp

27

Ôn tập cuối học kì II

1

Dạy học trên lớp

28

Kiểm tra cuối học kì II

1

Dạy học trên lớp

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

* Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn số 4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới.

SỐ LIỆU CẬP NHẬT LỚP 8

Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm [trang 16]

Các châu

Dân số

(triệu người)

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên các giai đoạn(%)

Năm 1950

Năm 2000

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2017

2000-

2005

2005-

2010

2010-

2015

2015-

2020

Châu Á*

1402

3683

4164

4391

4494

1,2

1,2

1,1

1,0

Châu Âu**

547

729

739

738



0,2

0,1

0,0

0,1

Châu

Đại Dương

13

30,4

37

39

42

1,1

1,1

1,0

1,0

Châu Mĩ

339

829

935

992

1005

1,2

1,0

0,9

0,7

  • BắcMĩ

172

313

345

358

362

0,5

0,6

0,4

0,3

  • Mĩ Latinh

167

516

590

634

643

1,6

1,3

1,2

1,0

Châu Phi

221

784

1022

1186

1250

2,5

2,6

2,6

2,5

Thế giới

2522

6055,4

6896

7346

7536

1,2

1,2

1,2

1,1

* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga

** Bao gồm dân số Liên bang Nga

Quy mô dân số của châu Á từ năm 1800 đến năm 2017 [trang 18]

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1800

1900

1950

1970

1990

2010

2015

2017

Dân số*

600

880

1402

2100

3110

4164

4391

4494

* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga

Dân số của 15 thành phố lớn nhất châu Á năm 2018 [trang 19]

(Đơn vị: triệu người)

Thứ bậc

Thành phố

Quốc gia

Dân số

1

Tô-ki-ô

Nhật Bản

37,5

2

Niu Đê-li

Ấn Độ

28,5

3

Thượng Hải

Trung Quốc

25,6

4

Mum-bai

Ấn Độ

20,0

5

Bắc Kinh

Trung Quốc

19,6

6

Đắc-ca

Băng-la-đét

19,6

7

Ô-xa-ca

Nhật Bản

19,3

8

Ca-ra-si

Pa-ki-xtan

15,4

9

Trùng Khánh

Trung Quốc

14,8

10

Côn-ca-ta

Ấn Độ

14,7

11

I-xtan-bun

Thổ Nhĩ Kì

14,7

12

Ma-ni-la

Phi-líp-pin

13,5

13

Thiên Tân

Trung Quốc

13,2

14

Quảng Châu

Trung Quốc

12,6

15

Thâm Quyến

Trung Quốc

11,9

Một số chỉ tiêu kinh tế  xã hội của một số nước châu Á năm 2017 [trang 22]

Tên nước

Cơ cấu GDP (%)

Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm (%)

GDP/

người

(USD)

Mức thu nhập

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Nhật Bản

1,2

29,3

69,5



38332

Cao

Cô-oét

0,4

49,2

50,4

4,7

29760

Cao

Hàn Quốc

2,2

39,6

58,2

3,1

29743

Cao

Ma-lai-xi-a

8,7

38,6

52,7

5,7

10254

Trung bình cao

Trung Quốc

7,9

40,5

51,6

6,8

8759

Trung bình

Xi-ri*

20,6

30,2

49,2

0,4

1821

Trung bình thấp

U-dơ-bê-ki-xtan

34,0

27,9

38,1

4,5

1827

Trung bình thấp

Lào

18,3

34,9

46,8

6,9

2424

Trung bình thấp

Việt Nam

17,1

37,1

45,8

6,8

2366

Trung bình thấp

* Số liệu năm 2014

Biểu đồ tỉ trọng sản lượng lúa gạo của một số quốc gia châu Á so với thế giới năm 2017 (%)

[trang 26]

20,0

27,9

3,3

4,3

5,6

6,4

21,9

10,6

Trung Quốc Ấn Độ

In-đô-nê-xi-a Băng-la-đét Việt Nam Thái Lan

Mi-an-ma

Các nước còn lại

Sản xuất, tiêu thụ than và dầu mỏ của một số nước châu Á năm 2017 [trang 27]

Tiêu chí

Quốc gia

Sản lượng than

(triệu tấn quy dầu)*

Sản lượng dầu mỏ

(triệu tấn)

Sản xuất

Tiêu thụ

Sản xuất

Tiêu thụ

Trung Quốc

1747,2

1892,6

191,5

608,4

Ấn Độ

294,2

424,0

40,4

222,1

In-đô-nê-xi-a

271,6

57,2

46,4

77,3

Nhật Bản

0,8

120,5

188,3

Cô-oét



146,0

20,0

A-rập Xê-út



561,7

172,4

* Để so sánh sản xuất và tiêu dùng các loại nhiên liệu khác nhau, trong thống kê người ta dùng đơn vị là tấn (triệu tấn) quy dầu, tức là tương đương với tấn (triệu tấn) dầu.

Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á năm 2001 và năm 2017 [trang 38]

Khu vực

Diện tích

(nghìnkm2)

Dân số (triệu người)

Năm 2001

Năm 2017

Đông Á

11762

1503

1625

Nam Á

4489

1356

1885

Đông Nam Á

4495

519

644

Trung Á

4002

56

71

Tây Nam Á

7016

286

269

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Ấn Độ qua các năm [trang 39]

(Đơn vị: %)

Năm

Các ngành

1995

1999

2001

2014

2017

Nông  lâm  ngư nghiệp

28,4

27,7

25,0

17,4

17,2

Công nghiệp  xây dựng

27,1

26,3

27,0

30,0

29,2

Dịch vụ

44,5

46,0

48,0

52,6

53,6

Dân số của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002, năm 2015 và năm 2017 [trang 44]

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Nước, vùng lãnh thổ

2002

2015

2017

Trung Quốc

1288,0

1376,0*

1410,4*

Nhật Bản

127,4

126,6

126,7

CHDCND Triều Tiên

23,4

25,2

25,5

Hàn Quốc

48,4

50,3

51,4

Đài Loan

22,5

* Bao gồm cả dân số Đài Loan

Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của một số quốc gia Đông Á năm 2001, năm 2015 và năm 2017 [trang 44]

(Đơn vị: tỉ USD)

Quốc gia

Tiêu chí

Nhật Bản

Trung Quốc

Hàn Quốc

Năm

2001

Năm

2015

Năm

2017

Năm

2001

Năm

2015

Năm

2017

Năm

2001

Năm

2015

Năm

2017

Xuất khẩu

403,5

625

698,4

266,6

2275

2263,3

150,4

527

573,7

Nhập khẩu

349,1

648

671,4

243,5

1682

1843,8

141,1

436

478,5

Sản lượng một số sản phẩm chính của Trung Quốc qua các năm [trang 46]

(Đơn vị: triệu tấn)

Sản phẩm

Năm

Lương thực

Than

Dầu thô

Thép

2005

429,4

2361,5

181,4

355,8

2010

498,5

3428,4

203,0

638,7

2013

554,4

3974,3

209,9

822,0

2017

619,8

3524,0

191,5

831,7

Một số tiêu chí về dân số của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002 và năm 2017 [trang 51]

Lãnh thổ

Dân số

(triệu người)

Mật độ dân số

(người/km2)

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên

(%)

Năm 2002

Năm 2017

Năm 2002

Năm 2017

Năm 2002

2015 - 2020

Đông Nam Á

536

644

119

149

1,5

1,11

Châu Á*

3766

4494

85

146

1,3

0,95

Thế giới

6215

7536

46

58

1,3

1,09

* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga

Một số tiêu chí của các nước Đông Nam Á năm 2017 [trang 52]

Tên nước

Diện tích

(nghìnkm2)

Dân số

(triệu người)

Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 2015 - 2020 (%)

Mi-an-ma

676,6

53,4

1,0

Cam-pu-chia

181,0

15,9

1,7

Lào

236,8

7,0

1,7

Việt Nam

331,0

93,7

1,1

Phi-líp-pin

300,0

105,0

1,5

Bru-nây

5,8

0,4

1,1

In-đô-nê-xi-a

1910,9

264,0

1,2

Xin-ga-po

0,7

5,7

0,4

Ma-lai-xi-a

330,8

31,6

1,2

Thái Lan

513,1

66,1

0,3

Đông Ti-mo

14,9

1,3

2,4

Tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm (% GDP tăng trưởng so với năm trước) [trang 54]

(Đơn vị: %)

Năm

Tên nước

1990

1995

2000

2005

2010

2015

2017

In-đô-nê-xi-a

9,0

8,4

4,8

5,7

6,2

4,8

5,1

Ma-lai-xi-a

9,0

9,8

8,3

5,3

7,4

5,0

5,7

Phi-líp-pin

3,0

4,7

4,0

4,8

7,6

5,8

6,7

Thái Lan

11,2

8,1

4,4

4,2

7,5

2,8

4,0

Việt Nam

5,1

9,5

6,7

7,5

6,4

6,7

6,8

Xin-ga-po

8,9

7,0

9,9

7,5

15,2

2,0

3,7

Trung bình thế giới

2,9

3,0

4,3

3,8

4,3

2,5

3,1

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm [trang 55]

(Đơn vị: %)

Nước

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Năm 1980

Năm 2000

Năm 2017

Năm 1980

Năm 2000

Năm 2017

Năm 1980

Năm 2000

Năm 2017

Cam-pu-chia

46,6

37,8

24,9

13,6

23,0

32,8

39,8

39,2

42,3

Lào

39,7

52,9

18,3

14,1

22,8

34,9

46,2

24,3

46,8

Phi-líp-pin

25,1

14,0

9,7

38,8

34,5

30,4

36,1

51,5

59,9

Thái Lan

23,2

10,5

8,3

28,7

40,0

35,3

48,1

49,5

56,4

Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2017 [trang 57]

Lãnh thổ

Lúa

(triệu tấn)

Mía

(triệu tấn)

Cà phê

(nghìn tấn)

Lợn

(triệu con)

Trâu

(triệu con)

Đông Nam Á

219,8

184,7

2486,1

52,5

13,6

Châu Á

692,6

685,8

2938,7

470,2

195,8

Thế giới

769,7

1841,5

9212,2

1491,7

200,9

Thu nhập quốc dân bình quân đầu người của các nước Đông Nam Á qua các năm [trang 61]

(Đơn vị: USD)

Nước

Thu nhập quốc dân/người

Năm 2000

Năm 2010

Năm 2017

Bru-nây

20117

34596

29800

Cam-pu-chia

257

745

1240

In-đô-nê-xi-a

776

3037

3530

Lào

299

1007

2240

Ma-lai-xi-a

3836

8512

9940

Mi-an-ma

153

800

1200

Phi-líp-pin

1219

2586

3650

Xin-ga-po

24309

46284

54200

Thái Lan

1972

4887

5950

Đông Ti-mo

3051

1810

Việt Nam

383

1262

2120

Bổ sung tư liệu về Cam-pu-chia và Lào [trang 64]

Chỉ tiêu

Năm/thời kì

Cam-pu-chia

Lào

Diện tích (km2)

2017

181000

236800

Dân số (triệu người)

2017

15,9

7,0

Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên (%)

2015  2020

1,7

1,7

Tỉ lệ dân thành thị (%)

2017

21,0

40,0

Tỉ lệ dân số biết chữ (%)

2015

80,5

84,7

Thu nhập bình quân đầu người (USD)

2017

1240,0

2240,0

Cơ cấu kinh tế (%)

2017

Nông nghiệp

24,9

18,3

Công nghiệp

32,8

34,9

Dịch vụ

42,3

46,8

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Việt Nam qua các năm [trang79]

(Đơn vị:%)

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Năm 1990

Năm 2010

Năm 2017*

Năm 1990

Năm 2010

Năm 2017*

Năm 1990

Năm 2010

Năm 2017*

38,7

21,0

17,1

22,7

36,7

37,1

38,6

42,3

45,8

* Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Diện tích rừng của nước ta qua các năm [trang 135]

(Đơn vị: triệu ha)

Năm

1943

1993

2001

2010

2015

2018

Diện tích rừng

14,3

8,6

11,8

13,4

14,0

14,5

TRƯỜNG: ..................................................................

TỔ: ..............................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC: ĐỊA LÍ , KHỐI LỚP 9

(Năm học 2021 - 2022)

STT

Bài học/Chủ đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Gợi ý

Hình thức/địa điểm dạy học (4)

Ghi chú

(5)

1

Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

1

Dạy học trên lớp

2

Chủ đề 1: Dân số. Gia tăng dân số

(gồm bài 2, bài 5)

2

Dạy học trên lớp

Bài 5: Câu 3 HS tự học

3

Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư.

1

Dạy học trên lớp

Bài 3: Mục II HS tự học

4

Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống

1

Dạy học trên lớp

5

Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế

1

Dạy học trên lớp

Bài 6: Mục I HS tự học

6

Chủ đề 2: Nông nghiệp

(gồm bài 7, 8, 10)

4

Dạy học trên lớp

Bài 10: Bài tập 1 HS tự học

7

Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản

2

Dạy học trên lớp

Bài 9: Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập thay đổi yêu cầu thành vẽ biểu đồ hình cột

8

Ôn tập giữa Học kì I

1

Dạy học trên lớp

Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm.

9

Kiểm tra giữa Học kì I

1

Theo kế hoạch

10

Chủ đề 3: Công nghiệp

(gồm bài 11, bài 12)

2

Dạy học trên lớp

- Bài 12: Phần 3 của mục II và câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập HS tự học

11

Chủ đề 4: Dịch vụ

(gồm bài 13, bài 14, bài 15)

4

Dạy học trên lớp

- Bài 14: Phần II nội dung bưu chính: HS tự học

- Cả bài 16. Thực hành: HS tự học

12

Chủ đề 5: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( gồm bài 17, bài 18)

2

Dạy học trên lớp

- Bài 17: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học.

- Cả bài 19. Thực hành: HS tự làm

13

Chủ đề 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng (gồm các bài: 20 , 21, 22)

3

Dạy học trên lớp

- Bài 20: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học.

- Bài 22: Câu 2 HS tự học.

14

Chủ đề 7: Vùng Bắc Trung Bộ

(gồm các bài: 23, 24)

2

Dạy học trên lớp

- Bài 23: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học.

15

Chủ đề 8: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ( gồm các bài: 25, 26, 27)

3

Dạy học trên lớp với PPDH theo dự án hoặc trải nghiệm

- Bài 25: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học.

- Bài 27: Mục I HS tự làm

16

Chủ đề 9: Vùng Tây Nguyên

(gồm bài 28, 29, 30)

3

Dạy học trên lớp

- Bài 28: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học.

Bài 30: Mục II HS tự làm

17

Ôn tập cuối Học kì I

2

Dạy học trên lớp

Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm.

18

Kiểm tra cuối Học kì I

1

Theo kế hoạch

19

Chủ đề 10: Vùng Đông Nam Bộ

(gồm các bài: 31, 32, 33)

3

Dạy học trên lớp

- Bài 31: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học.

- Cả bài 34. Thực hành: HS tự làm

20

Chủ đề 11: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (gồm các bài: 35, 36)

2

Dạy học trên lớp

Bài 35: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học.

- Cả bài 37. Thực hành: HS tự làm

21

Ôn tập giữa Học kì II

2

Dạy học trên lớp

Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm.

22

Kiểm tra giữa Học kì II

1

Theo kế hoạch

23

Chủ đề 12: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo

(gồm các bài: 38, 39)

4

Dạy học trên lớp

- Cả bài 40. Thực hành: HS tự làm

24

Địa lí Địa phương

(gồm các bài: 41, 42, 43, 44)

2

GV hướng dẫn HS trải nghiệm, tìm hiểu tự làm các bài: 41, 42, 43, 44

- Cả bài 41, 42, 43, 44: HS tự làm

25

Ôn tập cuối Học kì II

2

Dạy học trên lớp

Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm.

26

Kiểm tra cuối Học kì II

1

Theo kế hoạch

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

* Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn số 4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới.