Đề cương ôn tập địa 8 học kì 1 trắc nghiệm có đáp án

Đề cương ôn tập địa 8 học kì 1 trắc nghiệm có đáp án

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề cương ôn tập địa 8 học kì 1 trắc nghiệm có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 1

MÔN ĐỊA 8 –NĂM HỌC 2021-2022

Câu 1: Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á:

   A. Trung Quốc    B. Ấn Độ    C. Hàn Quốc   D. Nhật Bản

Đáp án: D. Nhật Bản

Giải thích: Nhật Bản là nước phát triển cao nhất châu Á, đứng thứ 2 thế giới và là nước có kinh tế - xã hội phát triển toàn diện (trang 23 Địa lí 8).

Câu 2: Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh:

   A. Trung Quốc   B. Ấn Độ   C. Hàn Quốc   D. Nhật Bản

Đáp án: C. Hàn Quốc

Câu 3: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú:

   A. Nhật Bản   B. Việt Nam   C. Cô-oét   D. Lào

Đáp án: C. Cô-oét

Câu 4: Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp

   A. Nhật Bản   B. Trung Quốc   C. Hàn Quốc   D. Lào

Đáp án: D. Lào

Câu 5: Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á:

   A. Lúa mì   B. Lúa gạo   C. Ngô   D. Khoai

Đáp án: B. Lúa gạo

Giải thích: Cây lúa gạo chiếm 93% sản lượng lúa gạo của toàn thế giới. (trang 26 Địa lí 8).

Câu 6: Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu:

   A. Lúa mì, bông, chà là.    B. Lúa gạo, ngô, chà là.

   C. Lúa gạo, ngô, chè.    D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu

Đáp án: C. Lúa gạo, ngô, chè.

Giải thích: Do các nước ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có khí hậu gió mùa nên thích hợp trồng các loại cây như lúa gạo, ngô, chè…

Câu 7: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu:

   A. Lúa mì, bông, chà là.    B. Lúa gạo, ngô, chà là.

   C. Lúa gạo, ngô, chè.    D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu

Đáp án: A. Lúa mì, bông, chà là.

Giải thích: Do các nước ở Tây Nam Á và vùng nội địa có khí hậu lục địa với lượng mưa ít nên thích hợp trồng các loại cây như lúa mì, bông, chà là.…

Câu 8: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất châu Á:

   A. Việt Nam   B. Thái Lan   C. Ấn Độ   D. Trung Quốc

Đáp án: D. Trung Quốc

Giải thích: Trung có có sản lượng lúa gạo lớn nhất châu Á sản lượng lúa gạo của nước này chiếm 28,7% sản lượng lúa gạo của châu Á.

Câu 9: Vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á là:

   A. Lợn   B. Bò   C. Gà   D. Tuần lộc

Đáp án: D.Tuần lộc

Giải thích: Do ở khu vực Bắc Á có khí hậu rất lạnh nên tuần lộc là vật nuôi quan trọng nhất.

Câu 10: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là:

   A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt    B. Dê, bò, ngựa, cừu

   C. Cừu, lợn, gà, vịt    D. Lợn, gà, dê, cừu

Đáp án: A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt

Câu 11: Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á

   A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.

   B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

   C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.

   D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.

Đáp án: C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.

Giải thích: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á vẫn còn nhiều hạn chế.

Câu 12: Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á:

   A. Việt Nam   B. A-rập Xê-út   C. Nhật Bản   D. Trung Quốc

Đáp án: B. A-rập Xê-út

Câu 13: Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao:

   A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản    B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản

   C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc    D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc

Đáp án: C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc

Câu 14 : Những nước công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở:

   A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản    B. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản

   C. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc    D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét

Đáp án: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản

Câu 15: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á

   A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.    B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.

   C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị    D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Đáp án: D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 16: Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:

   A. Châu Á-châu Âu- châu Phi    B. Châu Á-châu Âu- châu Mĩ

   C. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ    D. Châu Á-châu Âu- châu Đại Dương.

Đáp án: A. Châu Á-châu Âu- châu Phi

Câu 17: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là

   A. Núi và cao nguyên   B. Đồng bằng   C. Đồng bằng và bán bình nguyên   D. Đồi núi

Đáp án: A. Núi và cao nguyên

Câu 18: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là

   A. Khí hậu gió mùa   B. Khí hậu hải dương   C. Khí hậu lục địa   D. Khí hậu xích đạo

Đáp án: C. Khí hậu lục địa

Câu 19: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực là

   A. Than đá   B. Vàng   C. Kim cương   D. Dầu mỏ

Đáp án: D. Dầu mỏ

Giải thích: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực là dầu mỏ, chiếm tới hơn 50% trữ lương dầu mỏ của thế giới phân bố ở các đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-râp và vụng vịnh Pec-xich.

Câu 20: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:

   A. Hồi giáo   B. Ki-tô giáo   C. Phật giáo   D. Ấn Độ giáo

Đáp án: A. Hồi giáo

Câu 21: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:

   A. Khai thác và chế biến than đá   B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ

   C. Công nghiệp điện tử-tin học   D. Công ngiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ

Đáp án: B.Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ

Câu 22: Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực:

  1. Đông Nam Á, Nam Á, Bắc Mĩ, Châu Âu.
  2.    B. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương.

   C. Bắc Mĩ, Châu Âu, Đông Nam Á.

   D. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu Âu,Đông Á.

Đáp án: B. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương.

Câu 23: Đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam Á:

   A. Tình hình chính trị rất ổn định

   B. Các nước có nền chính trị hòa bình, và hợp tác với nhau về nhiều mặt

   C. Tình hình chính trị bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra.

   D. Các nước vẫn là thuộc địa.

Đáp án: C. Tình hình chính trị bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra

Câu 24: Những nguyên nhân chủ yếu làm tình hình Tây Nam Á không ổn định:

   A. Vị trí chiến lược quan trọng.    B. Nguồn tài nguyên giàu có.

   C. Bắc Mĩ, Châu Âu, Đông Nam Á.    D. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu Âu,Đông Á.

Đáp án: B. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương.

Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?

A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.

B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.

C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.

D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.

ĐÁP ÁN D

Câu 26 Nhóm nước nào sau đây có thu nhập cao ở Châu Á

A. Nhật Bản, Cô –oet B. Nhật Bản, Hàn Quốc

C. Trung Quốc, Cô-oet D. Malayxia, hàn Quốc

ĐÁP ÁN A

Câu 27 Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở:

A. Đông Á B. Nam Á

C. Tây Nam Á D. Bắc Á

ĐÁP ÁN A

Câu 28 Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn?

A.Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan B.Thái lan, Ấn Độ Việt Nam

C.Trung Quốc, Ấn Độ, Cô-oet D.Thái Lan, Việt Nam, Pakixtan

ĐÁP ÁN A

Câu 29 Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc B. Đài Loan C. Thái Lan D. Xing-ga-po.

ĐÁP ÁN C

Câu 30 Việt Nam nằm trong nhóm nước:

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

ĐÁP ÁN A

Câu 31 Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là:

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia B. Nhật Bản, Brunây, Cô-oet

C. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo D. Miama Thái Lan, Campuchia

ĐÁP ÁN C

Câu 32 Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản:

a. Khai thác khoáng sản b. Chế tạo ô tô, đóng tàu

c. Công nghiệp điện tử d. Sản xuất hàng tiêu dùng

ĐÁP ÁN A

Câu 33 Dựa vào bảng 7.2 vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh mức thu nhập bình quân đầu người(GDP/người) của các nước Cô-oet, Hàn Quốc và Lào

Quốc gia

Cơ cấu GDP (%)

Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm (%)

GDP/người (USD)

Mức thu nhập

Nông nghiệp

Công nghiêp

Dịch vụ

Nhật Bản

1,5

32,1

66,4

- 0,4

33 400,0

Cao

Cô-oét

-

58,0

41,8

1,7

19 040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8 861,0

Trung bình trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3 680,0

Trung bình trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bình dưới

Xi-ri

23,8

29,7

46,5

3,5

1 081,0

Trung bình dưới

U-dơ-bê-ki-xtan

36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

Việt Nam

23,6

37,8

38,6

6,8

415,0

Thấp

A.Cột B. Đường C. Tròn D. Miền

ĐÁP ÁN A

Câu 34. Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:

A. Trung Quốc B. A-rập-xê-út

C. I-rắc D. Cô-oét.

ĐÁP ÁN B

Câu 35 Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất Châu Á và đứng hang thứ hai thế giới?

A.Iran B. Ảrậpxêut

B.Cô-oet D. Irac

ĐÁP ÁN B

Câu 36 Cường quốc công nghiệp Châu Á hiện nay là:

  1. Nhật Bản B.Trung Quốc C.Hàn Quốc D.Ấn Độ

ĐÁP ÁN A

Câu 37 Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là:

A. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.

B. chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.

C. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.

ĐÁP ÁN A

Câu 38 Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:

A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương

C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô.

ĐÁP ÁN C

Câu 39 Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ

C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

ĐÁP ÁN A

Câu 40 Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

A. Hàn Quốc B. Nhật Bản

C. Xing-ga-po D. Ấn Độ.

ĐÁP ÁN B

Câu 41 Quan sát biểu đồ 8.2 Nước nào có sản lượng lúa nhiều nhất, nhì thế giới

A.Thái Lan, Việt Nam B.Trung Quốc, Thái Lan

C.Ấn Độ, Băngladet D. Trung Quốc, Ấn Độ

ĐÁP ÁN D

Câu 42 Dựa vào bảng 8.1 cho biết các nước Châu Á phát triển mạnh về công nghiệp khai thác than là:

A. Ấn Độ, Irac, A-rập-xê-ut B. Trung Quốc, Iran, Cô-oet

C. Inđônêxia, Iran, Irac D. Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia

ĐÁP ÁN D

Câu 43 Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây nam Á trở thành những nước có đời sống cao?

A.Kim cương quặng sắt B. Than đá, quặng Đồng

C.Dầu mỏ, khí đốt C. Dầu mỏ, than đá

ĐÁP ÁN C

Câu 44 Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?

  1. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa

ĐÁP ÁN D

Câu 45 Tây Nam Á là khu vực có nền văn minh cổ đại rực rỡ:

A. Văn Minh Ấn Hằng B. Văn minh Lưỡng Hà- Ả Rập

C. Văn minh sông Nin D. Văn minh Ai Cập

ĐÁP ÁN B

Câu 46 Quốc gia nào khu vực Tây Nam Á có dầu mỏ lớn nhất?

A. Ả Rập-Xê ut. B. Iran C. Irac D. Cô-oet

ĐÁP ÁN A

Câu 47 Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ:

A.Nước mưa B. Nước ngầm C. Nước ngấm ra từ trong núi D. Nước bang tuyết tan

ĐÁP ÁN B

Câu 48 Quốc gia nào có tín đồ hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới là:

A. Arap B. Ả-rập-xê-ut C. Iran D. Ấn độ

ĐÁP ÁN B

Câu 49 Vị trí của khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì:

A. Nằm ở ngã ba châu lục: Á, Âu, Phi B. Nằm gần khu vực Châu Mĩ

C. Tiếp giáp nhiều vịnh, biển, đảo D. Nằm ở tuyến đường hàng hải quan trọng của thế giới

ĐÁP ÁN A

Câu 50 Dựa vào H9.1 Tây Nam Á có trữ lương dầu mỏ và khí đốt rất lớn trên thế giói(65% lượng dầu và 25% lượng khí đốt) hầu hết tập trung ven bờ

A.Biển Caxpi B. Biển đen C.Biển Đỏ D. Vịnh Pecxich

ĐÁP ÁN D

Câu 51 Nhận xét hình 9.3 các quốc gia Tây Nam Á có diện tích rất chênh lệch nhau, trong đó:

A.Lớn là Ảrậpxêut và Iran, nhỏ nhất là Cô-oet và Cata

B. Lớn là Ảrậpxêut và Cô-oet nhỏ nhất là Iran và Cata

C. Lớn là Cô-oet và Cata, nhỏ là Ảrậpxêut và Iran

D. Lớn là Cata và Iran, nhỏ là Cô-oet Ảrậpxêut

ĐÁP ÁN A

Câu 52 Với nguồn tài nguyên dầu khí dồi dào và có vị trí chiến lược quan trọng đã làm cho khu vực Tây Nam Á

A. Không ổn định về chính trị. B. Ổn định về chính trị.

C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao. D. Đời sống nhân dân ổn định.

ĐÁP ÁN A