Trắc nghiệm địa 6 bài 1: vị trí hình dạng và kích thước của trái đất có đáp án

Trắc nghiệm địa 6 bài 1: vị trí hình dạng và kích thước của trái đất có đáp án

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trắc nghiệm địa 6 bài 1: vị trí hình dạng và kích thước của trái đất có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 1:

VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT

Câu 1: Đường xích đạo bao nhiêu km?

A. 40070km B. 40076km C. 40067km D. 40077km

Câu 2: Trái Đất đứng vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời

A. Vị trí thứ 3 B. Vị trí thứ 4 C. Vị trí thứ 2 D. Vị trí thứ 5

Câu 3: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?

A. Kinh tuyến 170º B. Kinh tuyến 180º C. Kinh tuyến 150º D. Kinh tuyến 160º

Câu 4: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt trời từ gần đến xa?

A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương

B. Thiên Vương - Hải Vương -Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ

C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương

D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương

Câu 5: Đường nối liền hai điểm Cực Bắc và Cực Nam trên quả Địa Cầu là đường nào?

A. Đường vĩ tuyến B. Tất cả các đáp án đều sai

C. Đường kinh tuyến D. Đường xích đạo

Câu 6: Trái Đất có hình như thế nào?

A. Trái Đất có hình bầu dục B. Trái Đất có hình cầu

C. Trái Đất có hình tròn D. Trái Đất có hình lục giác

Câu 7: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu:

A. 6370km B. 510 triệu km C. 6307km D. 40070km

Câu 8: Vị trí thứ 5 xa dần Mặt Trời là hành tinh nào?

A. Sao Mộc B. Sao Thủy C. Hải Vương D. Sao Hỏa

Câu 9: Nửa cầu Tây là nửa cầu nằm bên trái vòng kinh tuyến bao nhiêu độ?

A. B. 180º C. 90º D. 0º và 180º

Câu 10: Đường kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến 0º qua đài thiên văn Grinuyt của nước nào?

A. Nước Pháp B. Nước Đức C. Nước Anh D. Nước Nhật

ĐÁP ÁN

1

A

3

B

5

C

7

A

9

D

2

A

4

D

6

B

8

D

10

C