Đề thi hk2 môn khxh lớp 6 thcs kim lan 2021-2022 có đáp án

Đề thi hk2 môn khxh lớp 6 thcs kim lan 2021-2022 có đáp án

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi hk2 môn khxh lớp 6 thcs kim lan 2021-2022 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2021– 2022

Đề I Môn: KHXH 6

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Người lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của nhà Hán (năm 192) là

A. Lý Bí. B. Hai Bà Trưng. C. Khu Liên. D. Bà Triệu.

Câu 2: Lãnh thổ của Vương quốc Cham-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ

Câu 3: Địa bàn nổ ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng hiện nay thuộc địa phương nào?

A. Quận Hai Bà Trưng (Hà Nội) B. Huyện Phúc Thọ (Hà Nội)

C. Huyện Mê Linh ( Hà Nội) D. Huyện Đông Anh ( Hà Nội)

Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc là:

A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt

B. Chính sách đồng hoá của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân

C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không câm chịu làm nô lệ của nhân dân ta

D. Do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc

Câu 5: Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau đây?

“Sông nào nổi sóng bạc đầu,

Ba phen cọc gỗ đâm tàu xâm lăng?”

A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Gianh. D. Sông Bạch Đằng.

Câu 6: Vương Quốc Chăm pa ra đời vào thời gian nào?

A. Thế kỉ I B. Thế kỉ III. C. Năm 192. D. Thế kỉ VIII

Câu 7. Các tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á đã dung hợp với tôn giáo nào từ Ấn Độ và Trung Quốc?

A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo

C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo

Câu 8. Mùa xuân năm 544, Lý Bí lên ngôi vua, đặt tên nước là

A. Vạn Xuân. B. An Nam. C. Đại Việt. D. Nam Việt.

Câu 9. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai (năm 938) là

A. Phùng Hưng. B. Mai Thúc Loan. C. Lý Bí. D. Ngô Quyền.

Câu 10: Địa danh nào gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương?

A. Động Khuất Lão B. Cửa sông Tô Lịch

C. Thành Long Biên D. Đầm Dạ Trạch

Câu 11: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hóa bản địa thời Bắc thuộc?

A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói Tiếng Việt

B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn được duy trì

C. Các lễ nghi gắn với nông nghiệp như cày tịch điền vẫn được duy trì

D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu... vẫn được bảo tồn

Câu 12: Thời Bắc thuộc, điểm nổi bật của tình hình văn hóa nước ta là gì?

A.Văn hóa Hán không ảnh hưởng gì đến văn hóa nước ta.

B. Nhân dân ta tiếp thu tất cả các yếu tố của văn hóa Trung Quốc.

C. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc, tiếp nhận tinh hoa văn hóa Hán và Việt hóa cho nó phù hợp với thực tiễn

D. Không tiếp nhận bất cứ nền văn hóa nào của Trung Quốc

Câu 13: Câu nào sau đây sai về nội dung lịch sử

A. Tục ăn trầu nhuộm răng đen đã trở thành tập quán truyền thống của người Việt

B. Món bánh trưng, bánh giầy truyền thống của người Việt thường được làm vào dịp lễ, tết để dâng cúng tổ tiên

C. Tết Hàn thực từ Trung Quốc được du nhập Việt Nam đã trở thành Tết bánh trôi, bánh chay.

D. Tết Trung thu của Trung Quốc và Việt Nam đều là ngày Tết dành cho thiếu nhi.

Câu 14: Những chính sách của Khúc Hạo nhằm mục đích:

A. Củng cố quyền lực của họ Khúc.

B. Xóa bỏ chế độ thống trị của nhà Đường.

C. Xây dựng nền tự chủ và đem lại đời sống ấm no cho nhân dân.

D. Bảo vệ và giữ gìn nền văn hóa dân tộc.

Câu 15: Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển.

C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên.

Câu 16: Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc

A. hạn chế suy thoái môi trường. B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.

C. mở rộng diện tích đất, nước. D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên

Câu 17: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?

A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường

B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch

C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày

D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm

Câu 18: Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực, động vật trên Trái Đất

A. phá rừng bừa bãi. B. săn bắn động vật quý hiếm.
C. lai tạo ra nhiều giống. D. đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 19: Ở miền cực, khí hậu lạnh giá, loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ

A. rêu, địa y. B. cây lá kim. C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ.

Câu 20: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày của con người

A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.

B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.

C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.

D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.

II. Tự luận(5,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nam hán lần thứ nhất ( 930-931) của Dương Đình Nghệ?

Câu 2. (1,0 điểm)

Dương Đình Nghệ đã có công lao gì đối với lịch sử dân tộc?

Câu 3. (1,0 điểm)

Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?

Câu 4. (1, 0 điểm) Dựa vào bảng nhiệt độ của Hà Nội

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (oC)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

a. Tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội

  1. Em hãy tính biên độ nhiệt năm của Hà Nội ?
  2. Hà Nội thuộc đới khí hậu nào? Biểu hiện của đới khí hậu đó?
  3. Vì sao phải bảo vệ bầu khí quyển?

..................Hết..................

PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2021– 2022

Đề II Môn: KHXH 6

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng.

Câu 1. Mùa xuân năm 544, Lý Bí lên ngôi vua, đặt tên nước là

A. Vạn Xuân. B. An Nam. C. Đại Việt. D. Nam Việt.

Câu 2. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai (năm 938) là

A. Phùng Hưng. B. Mai Thúc Loan. C. Lý Bí. D. Ngô Quyền.

Câu 3: Địa danh nào gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương?

A. Động Khuất Lão B. Cửa sông Tô Lịch

C. Thành Long Biên D. Đầm Dạ Trạch

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hóa bản địa thời Bắc thuộc?

A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt

B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn được duy trì

C. Các lễ nghi gắn với nông nghiệp như cày tịch điền vẫn được duy trì

D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu... vẫn được bảo tồn

Câu 5: Thời Bắc thuộc, điểm nổi bật của tình hình văn hóa nước ta là gì?

A.Văn hóa Hán không ảnh hưởng gì đến văn hóa nước ta.

B. Nhân dân ta tiếp thu tất cả các yếu tố của văn hóa Trung Quốc.

C. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc, tiếp nhận tinh hoa văn hóa Hán và Việt hóa cho nó phù hợp với thực tiễn

D. Không tiếp nhận bất cứ nền văn hóa nào của Trung Quốc

Câu 6: Câu nào sau đây sai về nội dung lịch sử

A. Tục ăn trầu nhuộm răng đen đã trở thành tập quán truyền thống của người Việt

B. Món bánh trưng, bánh giầy truyền thống của người Việt thường được làm vào dịp lễ, tết để dâng cúng tổ tiên

C. Tết Hàn thực từ Trung Quốc được du nhập Việt Nam đã trở thành Tết bánh trôi, bánh chay.

D. Tết Trung thu của Trung Quốc và Việt Nam đều là ngày Tết dành cho thiếu nhi.

Câu 7: Những chính sách của Khúc Hạo nhằm mục đích:

A. Củng cố quyền lực của họ Khúc.

B. Xóa bỏ chế độ thống trị của nhà Đường.

C. Xây dựng nền tự chủ và đem lại đời sống ấm no cho nhân dân.

D. Bảo vệ và giữ gìn nền văn hóa dân tộc.

Câu 8: Người lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của nhà Hán (năm 192) là

A. Lý Bí. B. Hai Bà Trưng. C. Khu Liên. D. Bà Triệu.

Câu 9: Lãnh thổ của Vương quốc Cham-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ

Câu 10: Địa bàn nổ ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng hiện nay thuộc địa phương nào?

A. Quận Hai Bà Trưng (Hà Nội) B. Huyện Phúc Thọ (Hà Nội)

C. Huyện Mê Linh ( Hà Nội) D. Huyện Đông Anh ( Hà Nội)

Câu 11: Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc là:

A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt

B. Chính sách đồng hoá của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân

C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không câm chịu làm nô lệ của nhân dân ta

D. Do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc

Câu 12: Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau đây?

“Sông nào nổi sóng bạc đầu,

Ba phen cọc gỗ đâm tàu xâm lăng?”

A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Gianh. D. Sông Bạch Đằng.

Câu 13: Vương Quốc Chăm pa ra đời vào thời gian nào?

A. Thế kỉ I B. Thế kỉ III. C. Năm 192. D. Thế kỉ VIII

Câu 14. Các tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á đã dung hợp với tôn giáo nào từ Ấn Độ và Trung Quốc?

A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo

C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo

Câu 15: Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông:

A. Gấu nâu ở (Pháp) B. Cá tra, cá hồi C. Cá voi xám D. Rùa

Câu 16: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố hình thành đất?

A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Con người. D. Thời gian

Câu 17: Đâu không phải là vai trò của rừng

A. Điều hòa khí hậu B. Gây nhiều sóng to gió lớn

C. Cung cấp gỗ, dược liệu D. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm

Câu 18: Nhóm đất nào được phân bố chủ yếu ở nước ta:

A. Đất đen thảo nguyên ôn đới B. Đất potzon

C. Đất phù sa D. Đất đỏ vàng nhiệt đới.

Câu 19: Dân số thế giới năm 2018 là

A. 7,6 tỉ người B. 76 tỉ người C. 7,6 triệu người D. 76 triệu người

Câu 20: Hai thành phần chính của lớp đất là:

A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ

II. Tự luận(5,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai ( 938) trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền?

Câu 2. (1,0 điểm)

Ngô Quyền đã có công lao gì đối với lịch sử dân tộc?

Câu 3: (1,0 điểm): Trình bày sự đa dạng của sinh vật trên lục địa?

Câu 4: (1,0 điểm)Dựa vào bảng nhiệt độ của Hà Nội

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (oC)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

a. Tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội

  1. Em hãy tính biên độ nhiệt năm của Hà Nội ?
  2. Hà Nội thuộc đới khí hậu nào? Biểu hiện của đới khí hậu đó?
  3. Vì sao phải bảo vệ bầu khí quyển?

PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2021– 2022

Môn: KHXH 6

I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Phần Lịch sử: Từ câu 1- 14

Phần Địa lý: Từ câu 15- 20

Đề I

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

B

C

D

B

A

C

A

C

B

D

Câu

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

C

A

C

A

B

Đề II

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

B

C

D

B

A

C

A

C

B

D

Câu

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

C

B

D

A

D

II. Tự luận (5,0 điểm)

Phần Lịch sử :

Phần Địa Lý :(2 điểm)

Câu 3( 1 điểm) Đề 1

*Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.

*Tên các thành phần của đất :

  • Chất khoáng ( khoáng vật )
  • Chất hữu cơ
  • Nước
  • Không khí

Đề 2

Câu 3( 1 điểm) : - Thực vật: Phong phú, đa dạng, có sự khác biệt rõ rệt giữa các đới khí hậu

- Động vật: Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật, do động vật có thể di chuyền từ nơi này đến nơi khác. Giới động vật trên các lục địa cũng hết sức phong phú, đa dạng, có sự khác biệt giữa các đới khí hậu.

Câu 4( 1 điểm) : Chung 2 đề

- Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là: 23,4 (oC). ( 0,25đ)

- Hà nội thuộc đới khí hậu nhiệt đới. (0,25 đ)

- Biểu hiện của đới nhiệt đới là : quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời chênh lệch nhau ít, quanh năm nóng. Gió thường xuyên thổi: gió tín phong. Lượng mưa trung bình: 1000mm – 2000mm. (0,25 đ)

- Làm giảm bớt thiên tai xảy ra làm ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng và tài sản của con người. (0,25 đ)

PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2021– 2022

Môn: KHXH 6

Thời gian làm bài: 60 phút

Nội dung/ chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

I. Phân môn Lịch sử

1. Vương quốc Cham -pa

Biết được quá trình ra đời của nhà nước Chăm-pa, khoảng thời gian thành lập nhà nước Chăm-pa

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

3 câu

0,75 điểm

7,5%

2. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X

Nắm đươc kiến thức về các cuộc khởi nghĩa như người lãnh đạo, thời gian, địa bàn, nguyên nhân, kết quả.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

5 câu

1,25 điểm

12,5%

3. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X

Nhận biết được về các cuộc khởi nghĩa như địa danh, người lãnh đạo…

Trình bày được diễn biến các cuộc khởi nghĩa.

Đánh giá được vai trò của các anh hùng dân tộc trong các cuộc khởi nghĩa.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

2 câu

0,5 điểm

5%

1 câu

2 điểm

20%

1

1,0

10%

4. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt.

Nhận biết về quá trình bảo tồn và giữ gìn nền văn hóa bản địa của dân tộc.

Hiểu được về quá trình bảo tồn và giữ gìn nền văn hóa bản địa của dân tộc.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1 câu

0,25 điểm

2,5%

3 câu

0,75 điểm

7,5 %

Số câu: 16 câu

Số điểm: 6 điểm

Tỉ lệ: 60%

11 câu

2,25 điểm

22,5%

1 câu

2 điểm

20%

3 câu

0,75 điểm

7,5 %

1 câu

1,0 đ

10%

II. Phân môn Địa lí

1. Khí hậu và biến đổi khí hậu.

Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1

1,0đ

10%

2. Sự sống trên bề mặt Trái Đất

- Biết được sự sống tồn tại trên bề mặt Trái Đất-

Nhớ được: Sự sống có ở trên cạn và dưới đại dương

- Hiểu được nguồn gốc của sự sống.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

4

1,0 đ

10%

1

1,0 đ

10%

2

0,5

5%

3. Đất và sinh vật trên Trái Đất.

Hiểu được sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.

Vận dụng kiến thức để liên hệ về vai trò của con người trong lớp đất.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

2

0,5

5%

1

2,0

20%

TS phân môn Địa lí

Số câu: 8

Số điểm: 4 điểm

Tỉ lệ: 40 %

4

1,0

10%

1

2,0

10%

4

1,0

5%

1

1,0

5%

1

2,0

10%