Đề thi học kì 1 địa lí 12 sở gd-đt quảng nam 2021-2022 có đáp án

Đề thi học kì 1 địa lí 12 sở gd-đt quảng nam 2021-2022 có đáp án

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi học kì 1 địa lí 12 sở gd-đt quảng nam 2021-2022 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 701

Câu 1: Đặc điểm hình thái của đồng bằng châu thổ nước ta là

A. bằng phẳng, rộng lớn.

B. nhỏ hẹp, chia cắt.

C. có nhiều đồi thấp.

D. chủ yếu là cồn cát.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?

A. Khu Nam Bộ.

B. Khu Nam Trung Bộ.

C. Khu Bắc Trung Bộ.

D. Khu Trung Trung Bộ.

Câu 3: Trong sử dụng hợp lí đất feralit thường áp dụng biện pháp bón vôi nhằm

A. tăng lượng mùn.

B. chống xói mòn.

C. chống rửa trôi.

D. để khử chua.

Câu 4: Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là

A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.

B. Đồng Bằng Sông Hồng.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, chủ yếu do ảnh hưởng của

A. địa hình.

B. gió Tín phong.

C. dòng biển.

D. Biển Đông.

Câu 6: Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào nửa đầu mùa đông ở nước ta gây ra kiểu thời tiết

A. lạnh ẩm.

B. lạnh khô.

C. nóng ẩm.

D. khô nóng.

Câu 7: Vùng nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét từ tháng VI đến tháng X?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng Sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Vùng núi phía Bắc.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

A. Hà Giang.

B. Bắc Kạn.

C. Tuyên Quang.

D. Yên Bái.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Thanh Hóa có lượng mưa thấp nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng 9.

B. Tháng 1.

C. Tháng 8.

D. Tháng 10.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất mặn.

B. Đất phù sa sông.

C. Đất phèn.

D. Đất cát biển.

Câu 11: Nước ta thuận lợi trong giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới là nhờ

A. gần ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

B. sự tương đồng về trình độ phát triển với các nước.

C. sự tương đồng về văn hóa và xã hội với các nước.

D. khuyến khích thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A. Điện Biên.

B. Gia Lai.

C. Đồng Tháp.

D. Đăk Lăk.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng chì - kẽm?

A. Tùng Bá.

B. Tĩnh Túc.

C. Chợ Đồn.

D. Chiêm Hóa.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Hồng.

B. Sông Cả.

C. Sông Mã.

D. Sông Thái Bình.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

A. Sa Pa.

B. Đồng Hới.

C. Nha Trang.

D. Hà Nội.

Câu 16: Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương thể hiện tính chất nào của khí hậu nước ta?

A. Gió mùa.

B. Ôn đới.

C. Nhiệt đới.

D. Phân hóa.

Câu 17: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên.

B. Quảng Nam.

C. Cà Mau.

D. Khánh Hòa.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? 

A. Tam Đảo.

B. Pha Luông.

C. Phanxipăng.

D. Phu Luông.

Câu 19: Hướng núi chủ yếu của vùng đồi núi Đông Bắc nước ta là

A. tây bắc - đông nam.

B. bắc - nam.

C. hướng vòng cung.

D. đông - tây.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây của đồng bằng sông Hồng nằm ở phía bắc cửa Thái Bình?

A. Cửa Lạch Giang.

B. Cửa Văn Úc.

C. Cửa Trà Lí.

D. Cửa Ba Lạt.

Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Nam Bộ rất ít mưa từ tháng XI đến tháng IV năm sau là do ảnh hưởng của

A. gió Tín phong.

B. gió Tây Nam.

C. các cao nguyên.

D. dãy Bạch Mã.

Câu 22: Cho bảng số liệu

NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH

( Đơn vị: 0C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất

Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất

Hà Nội

16,4

28,9

TP. Hồ Chí Minh

25,7

28,9

Theo bảng số liệu trên, biên độ nhiệt năm của Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là

A. 5,20C và 14,50C.

B. 16,40C và 28,90C.

C. 12,50C và 3,20C.

D. 25,70C và 28,90C.

Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây mưa vào tháng IX cho Trung Bộ?

A. Gió mùa Đông Nam.

B. Dải hội tụ nhiệt đới.

C. Gió phơn Tây Nam.

D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 24: Thiên nhiên phân hóa Đông - Tây ở vùng đồi núi thuộc phần lãnh thổ phía Bắc nước ta chủ yếu do tác động kết hợp giữa gió mùa với

A. hướng của các dãy núi.

B. hướng nghiêng địa hình.

C. độ dốc của địa hình.

D. tính phân bậc địa hình.

Câu 25: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng

A. cận nhiệt đới gió mùa.

B. nhiệt đới gió mùa.

C. ôn đới gió mùa.

D. cận xích đạo gió mùa.

Câu 26: Đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn miền Nam là do tác động chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

A. Gió mùa Tây Nam.

B. Gió mùa Đông Nam.

C. Gió mùa Đông Bắc.

D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 27: Mùa mưa ở Tây Nguyên chủ yếu diễn ra vào mùa nào sau đây?

A. Mùa hạ.

B. Mùa xuân.

C. Thời kì thu - đông.

D. Mùa đông - xuân.

Câu 28: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ trên, tháng có lượng mưa trên 200mm ở Huế diễn ra từ

A. tháng VII đến tháng X.

B. tháng VI đến tháng IX.

C. tháng V đến tháng X.

D. tháng IX đến tháng XII.

Câu 29: Vùng núi Tây Bắc ở nước ta có đầy đủ 3 đai cao là do đặc điểm địa hình nào sau đây quyết định?

A. Hướng nghiêng địa hình.

B. Độ cao địa hình.

C. Hướng của dãy núi.

D. Cấu trúc của địa hình.

Câu 30: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do

A. không có mùa đông lạnh, gần xích đạo.

B. địa hình đồi núi thấp, cân bằng bức xạ lớn.

C. có gió phơn Tây Nam, địa hình đồi núi cao.

D. gió mùa Tây Nam, địa hình đồi núi cao.

----------- HẾT ----------

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài

Họ và tên học sinh: ......................................................................... SBD ............................

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 701

1

A

6

B

11

A

16

C

21

A

26

C

2

C

7

D

12

B

17

D

22

C

27

A

3

D

8

A

13

C

18

A

23

B

28

D

4

A

9

B

14

D

19

C

24

A

29

B

5

D

10

C

15

B

20

B

25

D

30

A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 702

Câu 1: Đặc điểm hình thái của đồng bằng châu thổ nước ta là

A. bằng phẳng, rộng lớn.

B. nhỏ hẹp, chia cắt.

C. có nhiều đồi thấp.

D. chủ yếu là cồn cát.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Chư Mom Ray thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?

A. Khu Nam Bộ.

B. Khu Bắc Trung Bộ.

C. Khu Nam Trung Bộ.

D. Khu Trung Trung Bộ.

Câu 3: Trong sử dụng hợp lí đất feralit thường áp dụng biện pháp bón vôi nhằm

A. để khử chua.

B. chống xói mòn.

C. chống rửa trôi.

D. tăng lượng mùn.

Câu 4: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở

A. Bắc Bộ.

B. Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

Câu 5: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, chủ yếu do ảnh hưởng của

A. địa hình.

B. gió Tín phong.

C. dòng biển.

D. Biển Đông.

Câu 6: Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào nửa sau mùa đông ở nước ta gây ra kiểu thời tiết

A. lạnh ẩm, có mưa phùn.

B. nóng khô, không mưa.

C. nóng ẩm, mưa nhiều.

D. lạnh ẩm, mưa nhiều.

Câu 7: Từ tháng X đến tháng XII, lũ quét và trượt lở đất thường xảy ra ở

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng Sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Miền Trung.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Lào?

A. Tuyên Quang.

B. Bắc Kạn.

C. Sơn La.

D. Yên Bái.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa thấp nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng 7.

B. Tháng 2.

C. Tháng 6.

D. Tháng 9.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích nhỏ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất cát biển.

B. Đất phù sa sông.

C. Đất mặn.

D. Đất phèn.

Câu 11: Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế nên nước ta có điều kiện thuận lợi để

A. phát triển nhanh hơn các nước khác.

B. chung sống hòa bình với các nước.

C. trở thành trung tâm của khu vực.

D. giao lưu, hợp tác với các nước.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất?

A. Điện Biên.

B. Đồng Nai

C. Đồng Tháp.

D. Đăk Lăk.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá phân bố ở nơi nào sau đây?

A. Khe Hóa.

B. Bồng Miêu.

C. Nông Sơn.

D. Hưng Nhượng.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây, có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Hồng.

B. Sông Mã.

C. Sông Thu Bồn.

D. Sông Cả.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Nguyên?

A. Đồng Hới.

B. Đà Lạt.

C. Nha Trang.

D. Cần Thơ.

Câu 16: Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương thể hiện tính chất nào của khí hậu nước ta?

A. Gió mùa.

B. Ôn đới.

C. Nhiệt đới.

D. Phân hóa.

Câu 17: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang.

B. Lai Châu.

C. Quảng Ninh.

D. Điện Biên.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

A. Phanxipăng.

B. Pu Tha Ca.

C. Kiều Liêu Ti.

D. Tam Đảo.

Câu 19: Địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta có hướng núi chủ yếu là

A. tây bắc - đông nam.

B. vòng cung.

C. bắc - nam.

D. đông - tây.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ nằm ở phía nam cửa Thuận An?

A. Cửa Gianh.

B. Cửa Tư Hiền.

C. Cửa Tùng.

D. Cửa Nhật Lệ.

Câu 21: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng

A. ôn đới gió mùa.

B. nhiệt đới gió mùa.

C. cận nhiệt đới gió mùa.

D. cận xích đạo gió mùa.

Câu 22: Biên độ nhiệt năm ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn ở phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do

A. có gió phơn Tây Nam.

B. địa hình núi cao.

C. có gió mùa Tây Nam.

D. không có mùa đông lạnh.

Câu 23: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ trên, tại Huế có bao nhiêu tháng lượng mưa trên 200mm?

A. 08 tháng.

B. 07 tháng.

C. 04 tháng.

D. 06 tháng.

Câu 24: Vùng núi Tây Bắc ở nước ta có đầy đủ 3 đai cao là do đặc điểm địa hình nào sau đây quyết định?

A. Độ cao địa hình.

B. Hướng của dãy núi.

C. Cấu trúc của địa hình.

D. Hướng nghiêng địa hình.

Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu làm cho mùa đông ở vùng núi Đông Bắc nước ta có lượng mưa nhỏ là do ảnh hưởng của

A. gió Tây Nam.

B. gió Đông Nam.

C. gió Đông Bắc.

D. địa hình cao.

Câu 26: Đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn miền Nam là do tác động chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

A. Gió phơn Tây Nam.

B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Gió mùa Đông Nam.

D. Gió mùa Tây Nam.

Câu 27: Mùa mưa ở Nam Bộ chủ yếu diễn ra vào thời gian nào sau đây?

A. Thời kì thu - đông.

B. Mùa đông - xuân.

C. Mùa hạ.

D. Mùa xuân.

Câu 28: Một trong các nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào giữa và cuối mùa hạ cho miền Bắc nước ta là

A. gió mùa Tây Nam.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. gió phơn Tây Nam.

D. gió Tín phong Bắc.

Câu 29: Thiên nhiên phân hóa Đông - Tây ở vùng đồi núi thuộc phần lãnh thổ phía Bắc nước ta chủ yếu do tác động kết hợp giữa gió mùa với

A. tính phân bậc địa hình.

B. độ dốc của địa hình.

C. hướng của các dãy núi.

D. hướng nghiêng địa hình.

Câu 30: Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH

( Đơn vị: 0C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất

Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất

Hà Nội

16,4

28,9

TP. Hồ Chí Minh

25,7

28,9

Theo bảng số liệu trên, biên độ nhiệt năm của Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là

A. 25,70C và 28,90C.

B. 12,50C và 3,20C.

C. 5,20C và 14,50C.

D. 16,40C và 28,90C.

----------- HẾT ----------

Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài

Họ và tên học sinh: ......................................................................... SBD ............................

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 702

1

A

6

A

11

D

16

C

21

D

26

B

2

C

7

D

12

D

17

D

22

D

27

C

3

A

8

C

13

C

18

A

23

C

28

A

4

B

9

B

14

C

19

B

24

A

29

C

5

D

10

A

15

B

20

B

25

C

30

B