Phiếu học tập địa lí 11 theo từng bài học cả năm

Phiếu học tập địa lí 11 theo từng bài học cả năm

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phiếu học tập địa lí 11 theo từng bài học cả năm

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

a. kh¸i qu¸t nÒn kinh tÕ - x· héi thÕ giíi

=============== 🙞 ✪ 🙜 ================

Ngày :

Tiết PPCT : 1

BÀI 1 : SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI.

I. SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC

- TG có trên --------------quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------, được chia làm 2 nhóm nước:----------------------------------------------------------------------------

1. Các nước phát triển:

- Có bình quân tổng sản phẩm trong nước theo đầu người (GDP/người )­--------------------

- Đầu tư nước ngoài ( FDI )-----------------

- Chỉ số phát triển con người ( HDI )----------------

2. Các nước đang phát triển:

- Thường có GDP/ người­-----------------, nợ ------------------------------------------------------, HDI -------------.

- Một số nước vùng lãnh thổ đã trãi qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về CN gọi là các nước -------------------------------------(NICs) như :­---------------------------------------------------------------------------------

II. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC :

1. GDP/ người có sự chênh lệch lớn giữa 2 nhóm nước:

- Các nước phát triển có GDP/người ------------­­­ gấp nhiều lần GDP/ người của các nước đang phát triển.

2. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế có sự khác biệt : ( Năm 2004 )

a) Các nước phát triển :

- KV I chiếm tỷ lệ -----------------------( ­------------ % )

- KV II chiếm tỷ lệ ----------------------( ­------------ % )

- KV III chiếm tỷ lệ ­-------------------- ( ­--------------- %)

b) Các nước đang phát triển :

- KV I chiếm tỷ lệ còn tương đối ------------------------( ­­­­­­­­­­­­­­------------%)

- KV II chiếm tỷ lệ -----------------------( ­------------ % )

- KV III còn -----------------------(-------------- %)

3. Các nhóm nước có sự khác biệt về các chỉ số xã hội :

- Các nước phát triển ------------------ hơn các nước đang phát triển về :

+ Tuổi thọ bình quân : ------------ so với ------------- tuổi ( năm 2005 )

+ Chỉ số HDI: ­------------------ ­ so với ------------------ ( năm 2003 )

III. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI

1. Thời điểm xuất hiện và đặc trưng :

* Thời gian: ­---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Đặc trưng:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Bốn công nghệ trụ cột là :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Ảnh hưởng :

- Xuất hiện nhiều ngành mới, nhất là trong lĩnh vực -------------------------------------------------------------, tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu ----------------------------------mạnh mẽ.

- Xuất hiện nền kinh tế tri thức: dựa trên -----------------------------------------------------------------------------------------------------------

-Thúc đẩy quá trình phân công lao động quốc tế.

IV. ĐÁNH GIÁ :

1) Các quốc gia trên TG được chia thành hai nhóm: đang phát triển và phát triển dựa trên cơ sở:

a. Sự khác nhau về điều kiện tự nhiên

b. Sự khác nhau về tổng DS của mỗi nước

c. Sự khác nhau về trình độ KT – XH

d. Sự khác nhau về tổng thu nhập bình quân đầu người.

2) Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

a. Ra đời hệ thống các ngành công nghệ hiện điện – cơ khí

b. Chuyển từ nền sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp

c. Xuất hiện và phát triển các ngành công nghệ cao

d. Tự động hóa nền sản xuất công nông nghiệp.

3) Kinh tế tri thức là loại hình KT dựa trên:

a. Chất xám, KT, công nghệ cao

b. Vốn, KT cao, lao động dồi dào

c. Máy móc hiện đại , lao động rẻ

d. Máy móc nhiều, lao động rẻ.

Ngày :

Tiết PPCT : 2

BÀI 2 : XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ - KHU VỰC HOÁ KINH TẾ.

I. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ :

Toàn cầu hoá:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế:

a) Thương mại thế giới phát triển mạnh.

- Hình thành tổ chức -------------------------------------------------------- với --------------- thành viên chi phối ----------------------------------------------------------------------- với vai trò thúc đẩy ----------------------------------------------------

b) Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.

- Trong đó, lĩnh vực----------------------chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, nhất là----------------------------------------------------------

c) Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

- Các tổ chức quốc tế như ------------------------------------- có vai trò -------------------------------------------------------------------------------

d) Các công ty xuyên quốc gia được hình thành và có ảnh hưởng ngày càng lớn.

+ Hoạt động ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Nắm -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Chi phối ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế:

a) Tích cực :

- Thúc đẩy --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Đẩy nhanh -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

b) Tiêu cực :

- Gia tăng nhanh chóng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

II. XU HƯỚNG KHU VỰC HOÁ KINH TẾ :

1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành:

- Nguyên nhân : Do sự phát triển -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------,các quốc gia có những -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ : EU, APEC, ASEAN, NAFTA …

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------+ -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Hệ quả của khu vực hoá kinh tế :

a) Cơ hội :

- Vừa hợp tác vừa cạnh tranh nhằm thúc đẩy -----------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tăng cường tự do hoá ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Góp phần bảo vệ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Mở cửa -------------------------, tăng cường quá trình --------------------------------------------------------------------------------------------------

b) Thách thức :-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. ĐÁNH GIÁ :

1) Toàn cầu hoá:

  1. Là quá trình liên kết một số quốc gia trên TG về nhiều mặt
  2. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên TG về KT, văn hóa, KH
  3. Tác động mạnh mẽ đến toàn bộ nền KT – XH các nước đang phát triển
  4. Là quá trình liên kết các quốc gia trên TG về KT, văn hoá, KH.

2) Mặt trái toàn cầu hoá kinh tế thể hiện ở:

a. Sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển

b. Khỏang cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước

c. Thương mại toàn cầu sụt giảm

d. Các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều.

3) Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển KT giữa các tổ chức và các nước trong KV là:

  1. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh
  2. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau
  3. Các tổ chức vừa liên kết vừa hợp tác cạnh tranh với nhau
  4. Xóa bỏ triệt để đặc trưng riêng của từng nước.

IV. Phụ lục: Dựa vào bảng 2. Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực, hoàn thành bảng sau

Các tổ chức có số dân đông từ cao nhất đến thấp nhất

Các tổ chức có GDP từ cao nhất đến thấp nhất

Tổ chức có số thành viên cao nhất

Tổ chức có số thành viên thấp nhất

Tổ chức có đông dân nhất

Tổ chức ít dân nhất

Tổ chức được thành lập sớm nhất

Tổ chức được thành lập muộn nhất

Tổ chức có GDP cao nhất và số dân đông nhất

Tổ chức có GDP bình quân đầu người cao nhất

Tổ chức có GDP bình quân đầu người thấp nhất

Ngày :

Tiết PPCT : 3

BÀI 3 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU.

I. DÂN SỐ :

1. Bùng nổ dân só :

a) Biểu hiện:

- Dân số TG ---------------------------------------( nhất là nửa sau ----------------------------------------- ) .

- Năm 2005 đã đạt ----------------------------------- người.

- Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở -------------------------------------------------------------------------- ( chiếm 80 % dân số, 95 % dân số tăng hàng năm của TG )

b) Hậu quả :

- Gây sức ép nặng nề đối với-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Già hoá dân số : diễn ra chủ yếu ở nhóm nước ----------------------------------------------------------------

a) Biểu hiện:

- Tỉ lệ người dưới----------------- ngày càng thấp, tỉ lệ người trên ------------------------­ ngày càng nhiều.

- Tuổi thọ ------------------------------------------------------ ngày càng tăng.

b) Hậu quả :

- Thiếu ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Chi phí ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

II. MÔI TRƯỜNG :

1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn:

- Lượng ----------- tăng nhanh trong khí quyển gây ra ----------------------------------------------------- làm cho --------------------------------------------------------------------------------- ( nhiệt độ TĐ tăng 0,6 độ C trong 100 năm qua )

- Khí thải của ------------------------------------------------------------------------------ gây ra --------------------------------.

- Khí thải ---------------- làm tầng ôdôn ------------------------------------------------------------------------------------.

2. Ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương :

- Do chất thải ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------đổ ra sông hồ, biển => thiếu ------------------------------------------

- Các chất thải cùng với sự cố ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- làm môi trường ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Sự suy giảm đa dạng sinh vật :

- Do ----------------------------------------------------------------------------------------------------- làm mất đi nhiều ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.-----------------------------------------------------------------------------------------

III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC :

1. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố :

- Cần tăng cường hoà giải các mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo.

- Chống chủ nghĩa khủng bố là nhiệm vụ của từng cá nhân.

2. Hoạt động kinh tế ngầm : Như buôn lậu vũ khí, rữa tiền..., tội phạm liên quan đến sản xuất, vận chuyển, buôn bán ma tuý…

IV. ĐÁNH GIÁ :

1) Dân số Thế giới hiện nay:

a. Đang tăng b. Đang giảm

c. Không tăng không giảm d. Đang ổn định.

2) Bùng nổ DS trong mọi thời kỳ đều bắt nguồn từ:

a. Các nước phát triền

b. Các nước đang phát triển

c. Đồng thời ở các nước phát triển và đang phát triển

d. Ở các nước phát triển và đang phát triển nhưng không đồng thời.

3) Trái đất nóng dần lên là do:

a. Mưa axít ở nhiều nơi trên TG c. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển

b. Tầng ô dôn bị thủng d. Băng tan ở hai cực.

4) Phần lớn dân số thiếu nước sạch trên thế giới tập trung ở các nước đang phát triển là do:

a. Không có nguồn nước để khai thác

b. Người dân không có thói quen dùng nước sạch

c. Nhà nước không chú trọng xây dựng cơ sở hạ tầng nước sạch

d. Nguồn nuớc bị ô nhiễm do chất thải không dược xử lí đổ trực tiếp vào.

5) Ô nhiễm MT biển và đại dương chủ yếu là do:

a. Chất thải cụng nghiệp và sinh hoạt b. Các sự cố đắm tàu

c. Việc rửa các tàu dầu d. Các sự cố tràn dầu.

6) Sự suy giảm đa dạng sinh học tạo ra hậu quả:

a. Mất nhiều loài sinh vật, các gen di truyền

b. Mất đi nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh

c. Mất đi nguồn nguyên liệu của nhiều ngành SX

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Ngày :

Tiết PPCT : 4

BÀI 4 : THỰC HÀNH - TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.

I. NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN :

1. Tự do hoá thương mại:

- Cơ hội: --------------------------------------------------------------------=> sản xuất phát triển.

- Thách thức: => thị trường cho ----------------------------------------------------------------------.

2. Cách mạng khoa học công nghệ :

- Cơ hội: ­---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Thách thức:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

3. Sự áp đặt lối sống, văn hóa của các siêu cường:

- Cơ hội: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Thách thức: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

4. Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận:

- Cơ hội: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Thách thức: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5. Toàn cầu hoá trong công nghệ:

- Cơ hội: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Thách thức: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6. Chuyển giao mọi thành tựu của nhân loại:

- Cơ hội:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Thách thức: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

7. Sự đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc tế :

- Cơ hội: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Thách thức: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=> Kết luận chung :

- Cơ hội:

+ Khắc phục các khó khăn, hạn chế về vốn, cơ sở vật chất kỹ thuật, công nghệ.

+ Tận dụng các tiềm năng của toàn cầu để phát triển nền kinh tế - xã hội đất nước.

+ Gia tăng tốc độ phát triển.

- Thách thức: Chịu sự cạnh tranh quyết liệt hơn; chịu nhiều rủi ro, thua thiệt - tụt hậu, nợ, ô nhiễm...thậm chí mất cả nền độc lập.

II. ĐÁNH GIÁ :

.1) Động lực chính của sự phát triển của kinh tế thế giới trong những thập kỉ đầu thế kỉ 21 là:

  1. Những thành tựu khoa học – kĩ thuật
  2. Những thành tựu về di truyền học
  3. Những thành tựu về khoa học – công nghệ.
  4. Những thành tựu vượt bậc về y học.

2) Phát triển bền vững đã trở thành mối quan tâm hàng đầu của cộng đồng quốc Tế biểu hiện ở:

  1. Việc kí kết hàng loạt các hợp đồng kinh tế quốc tế.
  2. Việc dần thay thế sự phát triển các ngành truyền thống bằng các công nghệ cao.
  3. Việc kí kết hàng loạt thỏa thuận quốc tế về môi trường.
  4. Việc chú trọng phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao.

3) Cuộc khủng hoảng kinh tế – tài chính ở châu á xảy ra vào cuối thé kỉ XX:

  1. Chỉ ảnh hưởng đến các nước trong khu vực
  2. ảnh hưởng đến châu á và một vài nước lân cận
  3. ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế thế giới.
  4. Không ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế thế giới.

4) Toàn cầu hóa gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên là:

  1. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác triệt để hơn
  2. Hàng rào thuế quan giữa các nước bị bãi bỏ.
  3. Các ngành điện tử – tin học, công nghệ sinh học ngày càng phát triển.
  4. Công nghệ hiện đại được áp dụng vào quá trình phát triển kinh tế xã hội.

Ngày:

Tiết PPCT : 5

BÀI 5 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.

( TIẾT 1 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI.

I. Một số vấn đề về tự nhiên :

- Cảnh quan chính: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Khí hậu đặc trưng: ------------------------------------ => khó khăn -------------------------------------------------------------------------------------

- Tài nguyên: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Rừng bị ----------------------------------------------------> nhiều khu vực ----------------------------------------------------------------------

+ Việc khai thác khoáng sản nhằm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=> Làm cho nguồn tài nguyên bị --------------------------------------- và môi trường ---------------------------------------------------

- Biện pháp khắc phục:.------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Một số vấn đề về dân cư và xã hội :

1) Dân cư :

- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ---------------------- nên --------------------------------------------------------------------------------------------- Tuổi thọ -------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------

2) Xã hội :

- Xung đột ----------------------------------------, xung đột ----------------------------------, trình độ --------------------------------------, nhiều hủ tục-------------------------------------------, ---------------------- --------------, ------------------------------------------------------------------------------------------

* Nhiều tổ chức quốc tế giúp đỡ về ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Việt Nam:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Một số vấn đề về kinh tế :

1) Thành tựu :

- Nền kinh tế phát triển theo hướng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

2) Hạn chế :

- Đa số các nước châu Phi là ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Quy mô nền kinh tế nhỏ bé: đóng góp ----------------------------- toàn cầu

3) Nguyên nhân :

- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

V. ĐÁNH GIÁ :

1) Tình trạng sa mạc hoá ở chõu Phi chủ yếu là do:

a. Cháy rừng c. Lượng mưa thấp

b. Khai thác rừng quá mức d. Chiến tranh.

2) Hàng triệu người dân châu Phi đang sống rất khó khăn vì:

  1. Đói nghèo, bệnh tật
  2. Kinh tế tăng trưởng chậm
  3. Học vấn kém, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc
  4. Tất cả đều đúng.

3) Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:

a. Biên giới các quốc gia này được mở rộng

b. Làm gia tăng sức mạnh các lực lượng vũ trang

c. Làm hàng triệu người chết đói hoặc di cư khỏi quê hương

d. Làm gia tăng diện tích hoang mạc.

Ngày:

Tiết PPCT : 6

BÀI 5 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.

( TIẾT 2 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH.

I. Một số vấn đề về tự nhiên, dân cư - XH :

1) Về tự nhiên :

- Cảnh quan chủ yếu: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Khoáng sản: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

→ Thiên nhiên giàu có, tuy nhiên -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

2) Về dân cư và xã hội :

- Dân cư còn ------------------------- chênh lệch ----------------------------------- giữa các tầng lớp trong xã hội rất lớn.

- Tỉ lệ dân số --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- từ 37 – 62%

- Đô thị hóa ------------------------------ do dân nghèo------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tỉ lệ dân thành thị cao chiếm ---------------, phần lớn sống trong điều kiện khó khăn (-------------)

=> Ảnh hưởng lớn đến -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Một số vấn đề về kinh tế :

1) Thực trạng :

- Tốc độ phát triển kinh tế --------------------------: tốc độ tăng trưởng GDP thấp, dao động mạnh.

- Quy mô nền kinh tế giữa các nước --------------------------- lớn. Tình hình chính trị --------------------------------------------

- Nguồn đầu tư nước ngoài -----------------------------------------------

- Phần lớn các nước Mĩ La-tinh có tỉ lệ---------------------------------------------.

2) Nguyên nhân :

- Duy trì cơ cấu xã hội ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Các thế lực bảo thủ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Chưa xây dựng được -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Phụ thuộc vào ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

3) Biện pháp :

- Củng cố ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4) Kết quả:

- Xuất khẩu -----------------------------------------Khống chế --------------------------------------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ :

1) Số dân sống dưới mức nghèo khổ chủ yếu của châu Mĩ Latinh còn khá đông là do:

  1. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để
  2. Người dân không cần cù, trình độ thấp
  3. Điều tự nhiên khắc nghiệt, thiếu khoáng sản
  4. Hiện tượng đô thị hóa bùng nổ..

2) Tỉ lệ dân thành thị các nước Mĩ Latinh cao là vì:

  1. Các quốc gia này không phát triển nông nghiệp
  2. Kinh tế phát triển cao, nhiều khu công nghiệp lớn
  3. Đồng bằng rộng lớn, thuận tiện việc xây dựng đô thị
  4. Dân nghèo không ruộng kéo ra thành phố tìm việc.

3) Nguyên nhân khiến cho kinh tế các nước Mĩ Latinh phát triển không ổn định:

a. Do nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nên người dân ít lao động

b. Nền kinh tế chỉ tập trung vào sản xuất nông sản nhiệt đới , ít quan tâm tới ngành công nghiệp

c. Do ảnh hưởng của các cuộc xung đột vũ trang diễn ra liên tục

d. Tình hình chính trị không ổn định lại mắc nợ nhiều.

VI. PHỤ LỤC :

Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP của một số quốc gia Mĩ La-Tinh:

Nước

GDP

Tỉ lệ nợ (%)

Nước

GDP

Tỉ lệ nợ (%)

Ac-hen-ti-na

151,5

Mê-hi-cô

676,5

Bra-xin

605,0

Pa-na-ma

13,8

Chi-lê

94,1

Pa-ra-goay

7,1

Ê-cu-a-đo

30,3

Pê-ru

68,6

Ha-mai-ca

8,0

Vê-nê-xu-ê-la

109,3

Ngày :

Tiết PPCT : 7

BÀI 5 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.

( TIẾT 3 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á.

I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á.

Khu vực

Đặc điểm

Khu vực Tây Nam á

Khu vực Trung á

Vị trí địa lí và ý nghĩa

Diện tích lãnh thổ

Số quốc gia

Dân số

Nét đặc trưng về điều kiện tự nhiên

Khí hậu:

Địa hình:

Khí hậu:

Địa hình:

Tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản

Đặc điểm xã hội nổi bật

3) Hai khu vực có cùng điểm chung:

- Cùng có ---------------------------------------------------chiến lược, nhiều ----------------------------------------------------------------------------

- Tỉ lệ dân cư theo đạo -------------------------------------------------------------------

- Cùng đang tồn tại những mâu thuẫn dẫn tới các xung đột -------------------------------------------------------------------.

II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á.

1) Vai trò cung cấp dầu mỏ :

- Tây Nam Á và Trung Á đều có --------------------------------------------------------. Riêng Tây Nam Á chiếm ----------------- trữ lượng thế giới

- Các quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=> Dầu mỏ và vị trí địa – chính trị là nguyên nhân sâu xa gây ----------------------------------------------------------------------

2) Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.

a. Hiện tượng:

- Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh, xung đột giữa --------------------------------------------------------------------------------------------(-----------------------------------------------------------------------------------------), giữa các giáo phái trong Hồi giáo, nạn khủng bố.

- Hình thành các phong trào ----------------------------------------------------------------------------------------------- ở nhiều quốc gia.

b. Nguyên nhân:

- Do tranh chấp quyền lợi: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Do khác biệt về tư tưởng, định kiến về -------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Do các thế lực ------------------------------------------------------------------- nhằm vụ lợi.

c. Hậu quả:

- Gây mất ------------------------------ở mỗi quốc gia, trong khu vực và làm ảnh hưởng tới các khu vực khác.

- Đời sống nhân dân bị -----------------và không được cải thiện, kinh tế bị ---------------------- và chậm phát triển.

- Ảnh hưởng tới ­­­­­­­­­­---------------------------------- và phát triển kinh tế của thế giới.

V. ĐÁNH GIÁ :

1) Vị trí địa lí của Tây Nam Á rất quan trọng vì:

  1. Là cầu nối giữa ba lục địa
  2. Nằm án ngữ con đường thông thương từ Á sang Âu
  3. Nằm án ngữ con đường thông thương từ Á sang Phi
  4. Tất cả các câu trên đều đúng.

2) Đặc điểm khí hậu của Trung Á:

  1. Lạnh quanh năm do núi cao
  2. Mưa nhiều vào mùa đông
  3. Khô hạn
  4. Có 2 mùa, mùa mưa và khô.

b. ®Þa lý khu vùc vµ quèc gia

=============== 🙞 ✪ 🙜 ================

Ngày :

Tiết PPCT : 10

BÀI 6 : HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

( TIẾT 1 ): TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ.

I. Lãnh thổ và vị trí địa lí :

1) Lãnh thổ : gồm --------- bộ phận

- Bán đảo ---------------------------------- nằm ở ----------------------------------------------------------------------------------------------------

- Quần đảo ----------------------------------nằm giữa ------------------------------------------------------------------------------------------------- .

- Phần trung tâm:

+ Rộng lớn, cân đối, rộng hơn ---------triệu km2, ĐôngTây:------------km, BắcNam: -----------km.

+ Thuận lợi cho ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2) Vị trí :

- Nằm ở ------------------------------------------------------------------- .

- Nằm giữa --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Tiếp giáp: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Gần khu vực -------------------------------------------------------------------.

II. Điều kiện tự nhiên :

1. Phần trung tâm của lãnh thổ Hoa Kì phân hoá thành 3 vùng tự nhiên lớn .

a. Vùng phía Tây: ( vùng ---------------------------------------------- )

- Gồm các dãy núi ------------ cao TB trên --------------- m., chạy song song theo hướng -------------------- xen giữa là ­------------------------------------------------------------.Khí hậu ------------------------------------------------------------------------------------. Diện tích rừng ---------------------------------------------------------

- Ven Thái Bình Dương có-----------------------------------------, đất tốt. Khí hậu ---------------------------------------------------------

- Khoáng sản: ­---------------------------------------------------------

b. Vùng phía Đông: gồm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Dãy núi già ---------------------- cao từ -----------------------------------, nhiều thung lũng ---------------------------------, giao thông ------------------------------, nguồn ------------------------------------------------------------------. Khí hậu ­-------------------------------------

- Các đồng bằng ven ------------------------------------------------- khá lớn, đất ------------------------------, khí hậu -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khoáng sản : ---------------------------------------------------------

c. Vùng Trung tâm: gồm các bang giữa -----------------------------------------------------------------------------------

- Phía --------------- và phía ­­--------------- -------------------------------------------, nhiều -------------------------------------------------------------

- Phía nam là ------------------------------------------------------------------------, do hệ thống sông --------------------------------------------

- Khoáng sản ------------------------------------------------------------------------------------------------

- Các bang phía bắc có khí hậu ----------------------, ven Vịnh Mêhicô --------------------------------------------------------------

2. A-la-xca và Ha – oai

- Bán đảo A – la- xca địa hình chủ yếu ---------------------------------------. Nơi có ----------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Quần đảo Ha – Oai có tiềm năng lớn về -----------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Dân cư Hoa Kì :

1) Dân số :

- Đứng thứ --------- thế giới sau -------------------------------------------------------------------.

- Dân số tăng nhanh (thế kỉ XIX) chủ yếu do ------------------------------- đem lại nguồn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Cơ cấu dân số --------- (nhóm <15 tuổi ­---------------,>65 tuổi -----------------, tuổi thọ trung bình --------------------).

2) Thành phần dân cư :

- Đa dạng:gốc Âu:---------, Phi: ----------------------------, Á và Mĩ La Tinh: -----------------------------, bản địa:­-------------------- sự bất bình đẳng giữa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3) Phân bố dân cư :

- Phân bố ------------------------------: Đông đúc ở vùng ­----------------------------, ven -----------------------------------------------------------; Thưa thớt ở vùng ­-------------------------------------- và vùng núi hiểm trở phía ---------------------.

+ Xu hướng chuyển cư từ vùng -------------------------------------------------------------------

- Dân thành thị chiếm ­------------(2004).

- Các thành phố vừa và nhỏ chiếm ­----------- => hạn chế được ----------------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ :

1) Vùng Trung tâm là nơi ngành nông nghiệp phát triển trù phú nhất Hoa Kỳ, do:

a. Là vùng duy nhất biết áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất nên sản lượng NN lớn

b. Khí hậu nhiệt đới và ôn đới thuận lợi cho phát triển các ngành nông nghiệp

c. Khí hậu thuận lợi, đồng bằng rộng lớn, màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp

d. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới, nhiều khoáng sản than đá, dầu mỏ.

2) Quần đảo HaOai nằm ở đại dương và có khí hậu:

  1. Thái Bình Dương và nhiệt đới b. Đại Tây Dương và nhiệt đới
  2. Thái Bình Dương và cận cực d. Thái Bình Dương và ô đới.

Ngày:

Tiết PPCT : 11

BÀI 6 : HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

( TIẾT 2 ): KINH TẾ.

I. Quy mô nền kinh tế :

- Hoa Kỳ được thành lập năm ------------------Giữ vị trí đứng đầu thế giới từ --------------------------đến nay.

- Tổng GDP : ­-------------------------------------------------- > chiếm -----------------% thế giới.

- GDP/người: ­-------------------------- USD (2004).

II. Các ngành kinh tế :

1. Dịch vụ :

* Phát triển nhất : tỉ trọng có xu hướng ------------------ chiếm ----------------- % GDP (2004)

* Hoạt động dịch vụ đa dạng, phát triển hàng đầu TG.

a. Ngoại thương :

- Tổng kim ngạch XNK chiếm ----------tổng giá trị ngoại thương thế giới. Giá trị ---------------------------- ngày càng lớn.

b. Giao thông vận tải : Hệ thống các loại đường và phương tiện-------------------------------------------------------------------

+ Đường hàng không: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Đường ô tô: -------------------------------------------------------------------

+ Đường sắt: -------------------------------------------------------------------

+Đường biển và đường ống -------------------------------------------------------------------

c. Tài chính ,thông tin liên lạc, du lịch .

+ Ngân hàng và tài chính có ------------------------------ tổ chức, hoạt động -------------------------------, tạo ra nhiều nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho Hoa Kì.

+ Thông tin liên lạc ­------------------------------------. Có nhiều ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

+ Du lịch :------------------------------------------------------------------- .

2. Công nghiệp : tỉ trọng giá trị sản lượng có xu hướng ----------------- chiếm ----------------- % GDP (2004)

- Ngành quan trọng thứ 2.Tạo ra nguồn hàng --------------------------- chủ yếu của Hoa Kì

- Gồm ------------ nhóm ngành

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Nhiều sản phẩm công nghiệp có sản lượng cao trên thế giới: ----------------------------------------------------------------------

- Cơ cấu sản lượng CN thay đổi: giảm tỉ trọng các ngành: ----------------------------------------------------------------------------, tăng tỉ trọng các ngành : ------------------------------------------------------------------------------------------

- Phân bốcông nghiệp: công nghiệp truyền thống ở ---------------------------------------------------------------------, công nghiệp hiện đại------------------------------------------------------------------------------------------.

3. Nông nghiệp: tiên tiến, chiếm -------------- % GDP

- Sản xuất NN có tính chuyên môn hoá cao gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.

- Cơ cấu NN đang chuyển dịch:giảm tỉ trọng -----------------------------------------------------------------------------, tăng tỉ trọng ------------------------------------------------------------------------------------------

- Phân bố sản xuất NN thay đổi theo hướng ------------------------------------------------------------------------------------------------

- Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là -----------------------------, quy mô trang trại ngày càng ------------------.

- Nông nghiệp hàng hoá hình thành ----------------------------------------------------------------------------------- .

- Là nước xuất khẩu --------------------------------------------------------------------- .

VII. PHỤ LỤC :

* Phiếu học tập 1 và thông tin phản hồi.

GDP Của Hoa Kỳ và các châu lục, một số nư­ớc trên TG năm 2004-2005

Năm 2004

(Tỉ USD)

Năm 2005

(Tỉ USD)

Toàn thế giới

4088,8

Toàn thế giới

44384,8

Hoa Kì

11667,5

Hoa Kì

12445

Châu Âu

14146,7

Nhật Bản

4505,9

Châu Á

10092,9

Đức

2781,9

Châu Phi

790,3

Trung Quốc

2228,8

1) GDP của Hoa Kì = .................. % GDP thế giới năm (2004).

2) GDP của Hoa Kì kém GDP của Châu Âu........... tỉ USD, nhiều hơn GDP của Châu Á............tỉ USD và gấp........ lần GDP của Châu Phi.

3) GDP của Hoa Kì năm 2005 gấp ............ lần GDP của Nhật Bản (thứ 2 thế giới), gấp ........ lần GDP của Đức (thứ 3 thế giới) và gấp .........lần GDP của Trung Quốc (thứ 4 thế giới).

4) Nhận xét chung về nền kinh tế Hoa Kì so với thế giới..........................................................

- Hoa kì có nền kinh tế hàng đầu thế giới.

Ngày:

Tiết PPCT : 12

BÀI 6 : HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

TIẾT 3: THỰC HÀNH - TÌM HIỂU SỰ PHÂN CHIA LÃNH THỔ SẢN XUẤT CỦA HOA KỲ.

1) Phân hoá lãnh thổ nông nghiệp :

Nôngsảnchính

Khu vực

Cây lư­ơng thực

Cây công nghiệp và cây ăn quả

Gia súc

Phía Đông

Trung tâm

Các bang phía Bắc

Các bang ở giữa

Các bang phía Nam

Phía Tây

2) Phân hoá lãnh thổ công nghiệp :

Các Vùng

Ngành CN chính

Vùng

Đông Bắc

Vùng

phía Nam

Vùng

phía Tây

Các ngành công nghiệp truyền thống

Các ngành công nghiệp hiện đại

Ngày:

Tiết PPCT : 13

BÀI 7 : LIÊN MINH CHÂU ÂU

( TIẾT 1 ): EU - LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI.

I. Quá trình hình thành và phát triển

1. Sự ra đời và phát triển

- Năm 1951 thành lập------------------------------------------------------------------------------------------ gồm các nước -----------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Năm 1957 sáng lập ------------------------------------------------------------------------------------------

- Năm 1958 ------------------------------------------------------------------------------------------

- Năm 1967 thành lập ---------------------------------------------------------------------------- trên cơ sở hợp nhất 3 tổ chức nói trên

- Năm 1993: ----------------------------------------------------------------------------------------------------- với hiệp ước ------------------------------

- Số lượng các thành viên tăng liên tục. Từ -------- thành viên (1957) lên ------------ thành viên (2007).

- EU được mở rộng theo các hướng khác nhau của không gian địa lí.

- Mức độ liên kết thống nhất ngày càng cao.

2. Mục đích và thể chế

a. Mục đích của EU: xây dựng và phát triển EU thành một khu vực

- Tự do lưu thông ---------------------------------------------------------------------------------------------------- giữa các nước thành viên

- Tăng cường hợp tác, liên kết không chỉ về ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b. Thể chế

- Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị do --------------------------------------------------------------------------

- Các cơ quan đầu não của EU:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới.

1. EU - trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.

- EU là một trong -------- trung tâm kinh tế lớn nhất trên thế giới:

- EU vượt Hoa Kì, Nhật Bản về ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Dân số chỉ chiếm --------- % thế giới nhưng chiếm ----------% tổng GDP của thế giới và tiêu thụ ----------% năng lượng của thế giới (2004).

* Tuy nhiên vẫn có sự chênh lệch về ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới

- Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động --------------------------------------------------------------------------

- EU đã dỡ bỏ ---------------------------------------------------------------------- trong buôn bán với nhau và có chung -------------------------------------------------------------------------- trong quan hệ thương mại với các nước ngoài EU

- EU là bạn hàng lớn nhất của --------------------------------------------------------------------------

- EU chiếm ----------% giá trị xuất khẩu và -------- % sản xuất ô tô của thế giới, ----------- % viện trợ phát triển thế giới

III. ĐÁNH GIÁ :

Câu 1. Trụ sở chính của Liên minh Châu Âu được đặt ở thành phố nào?

A. Brúc-xen (Bỉ) B. Pa-ri (Pháp)

C. Am-xtéc-đam (Hà Lan) D. Xtốc-khôm (Thụy Điển)

Câu 2. Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu không biểu hiện ở ý nào sau đây?

A. Số lượng các nước thành viên liên tục tăng.

B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ

C. Sự hợp tác, liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn.

D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.

Câu 3. Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và tác động đến số lượng thành viên của EU là:

A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU

C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU D. Chính phủ Bê-la-rút xin gia nhập EU.

Câu 4. Xây dựng, phát triển một khu vực mà ở đó hàng hóa, dịch vụ, con người và tiền vốn tự do lưu thông là một trong những mục đích của

A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC)

C. Liên minh Châu Âu (EU)

D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)

Câu 5. Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động

A. Hàng không, tài chính. B. Xuất, nhập khẩu

C. Vận tải đường biển D. Đầu tư nước ngoài

Câu 6. Hiện nay, Eu dẫn đầu thế giới về

A. Hàng hải B. Hàng không C. Tài chính D. Thương mại

Câu 7. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước

A. Đang phát triển B. Phát triển

C. Công nghiệp mới D. Mĩ La- tinh

Ngày:

Tiết PPCT : 14

BÀI 7 : LIÊN MINH CHÂU ÂU

( TIẾT 2 ): EU – HỢP TÁC , LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN.

I. Thị trường chung Châu Âu

1. Tự do lưu thông

- EU thiết lập thị trường chung Châu Âu từ ------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Bốn mặt tự do lưu thông là:

+ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Ý nghĩa của tự do lưu thông:

+ Xoá bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế.

+ Thực hiện một chính sách thương mại với các nước ngoài liên minh Châu Âu.

+ Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU đối với các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.

2. Euro (ơ-rô) - đồng tiền chung của EU.

- Đồng tiền chung ơ-rô được sử dụng ở EU từ năm ---------- .đến 2004 có --------- nước thành viên EU

- Lợi thế:

+ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

+ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

+ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

+ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Hợp tác trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ

1. Sản xuất máy bay E- bớt

- Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt có trụ sở ở : ---------------------------- (Pháp), do ----------------------------------------------------------- sáng lập

- Cạnh tranh có hiệu quả với các hãng sản xuất máy bay hàng đầu của ---------------------------.

2. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ : nối liền ---------------------------------------------------------------------------.

- Hoàn thành năm --------------.

- Ý nghĩa : giảm ----------------------------------------------------------------------------------------------- vận chuyển người và hàng hóa

III. Liên kết vùng Châu Âu (EUROREGION)

1. Khái niệm

- Khái niệm: Liên kết vùng châu Âu là khu vực biên biới ở ----------- mà ở đó các hoạt động hợp tác liên kết về các mặt ----------------------------------------------------------------------------------- trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích chung của các bên tham gia

2. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ

- Vị trí: Khu vực biên giới ba nước -----------------------------------------------------------

- Lợi ích:

+ Có khoảng 30.000 người/ngày đi sang nước láng giềng -----------------------------------------------------------.

+ Hàng tháng, xuất bản một tạp chí bằng -----------------------------------------------------------

+ Các trường Đại học tổ chức -----------------------------------------------------------

+ Các con đường xuyên biên giới được xây dựng.

- Ý nghĩa:

+ Tăng cường liên kết và nhất thể hoá thể chế ở Châu Âu.

+ Chính quyền và nhân dân vùng biên giới cùng thực hiện các dự án chung trong kinh tế, văn hoá, giáo dục, an ninh nhằm tận dụng lợi thế của mỗi nước.

+ Tăng cường tính đoàn kết hữu nghị giữa nhân dân các nước trong khu vực biên giới.

IV. ĐÁNH GIÁ:

Câu1. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa tích cực của việc sử dụng đồng tiền chung trong EU?

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung Châu Âu.

B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ, tạo thuận lợi chuyển giao vốn.

C. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

D. Trợ cấp hàng nội địa nhằm hạ thấp giá thành, tăng sức cạnh tranh.

Câu 2. Năm 1994, đường hầm giao thông qua biển Măng – sơ được hoàn thành nối liền châu Âu với quốc gia nào?

A. Anh B. Ai – xơ – len C. Na uy. D. Thụy Điển

Câu 3. Trong liên kết vùng Châu Âu, người dân các nước khác nhau có thể tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt

A. Văn hóa, quân sự và y tế. B. Kinh tế, xã hội và văn hóa

C. Kinh tế, xã hội và tôn giáo D. Quân sự, y tế và tôn giáo

Câu 4. Thị trường chung Châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về

A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa. B. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.

C. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự. D. Dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.

Ngày:

Tiết PPCT : 15

BÀI 7 : LIÊN MINH CHÂU ÂU

( TIẾT 3 ): THỰC HÀNH - TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU.

I. Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất.

* Thuận lợi:

+ Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hoá, tiền tệ và dịch vụ.

+ Thúc đẩy và tăng cường quá trình nhất thể hoá EU về các mặt kinh tế - xã hội.

+ Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.

+ Sử dụng đồng tiền chung có tác dụng thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ, tạo điều kiện thuận lợi cho lưu chuyển vốn và đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

* Khó khăn: Việc chuyển đổi sang đồng ơ-rô có thể xảy tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.

II. Tìm hiểu vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới.

1. Vẽ biểu đồ

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

2. Nhận xét

* EU chỉ chiếm --------% diện tích lục địa của Trái Đất và -------% dân số của thế giới nhưng chiếm tới:

+ ---------------% GDP của thế giới (2004)

+ ---------------% sản lượng ôtô của thế giới.

+ ---------------% xuất khẩu của thế giới.

+ ---------------% mức tiêu thụ năng lượng của toàn thế giới.

* Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới và tỉ trọng xuất khẩu/GDP đứng đầu thế giới, vượt xa Hoa Kì và Nhật Bản.

* Xét về nhiều chỉ tiêu, EU đứng đầu thế giới, vượt trên Hoa Kì và Nhật Bản.

Ngày :

Tiết PPCT : 16

BÀI 8 : LIÊN BANG NGA

( TIẾT 1 ): TỰ NHIÊN - DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.

I. Vị trí địa lí và lãnh thổ

- Thủ đô: -------------------------------------

- Diện tích ­----------- triệu km2, lớn ----------- thế giới.

- Lãnh thổ trải dài ở phần -------------------------- và ­-----------------------------, .trãi ra trên ---------- múi giờ, tiếp giáp với ----------- nước. Riêng tỉnh -------------------------------------------- nằm biệt lập ở phía tây

- Đường bờ biển dài, phía bắc giáp -----------------------------------------------, phía đông giáp ----------------------------------------, phía tây và tây nam giáp ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=> Giao lưu thuận tiện với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên.

II. Điều kiện tự nhiên

* Địa hình: Dòng sông -------------------------------- chia LB Nga thành 2 phần:

- Phía Tây:

+ Chủ yếu là -----------------------------------, gồm đồng bằng ---------------------------------- cao, màu mỡ. Đồng bằng ----------------------------------------- nhiều đầm lầy, nhiều khoáng sản -------------------------------------------------------

+ Dãy U-ran là ranh giới giữa -----------------------------------------------------------, giàu khoáng sản: ----------------------------------------------------------------------------------------------- thuận lợi cho phát triển công nghiệp.

- Phía Đông: Chủ yếu là -----------------------------------------, nhưng có ---------------------------------------------------------------------------.

* Khoáng sản: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Rừng: diện tích ------------------------------thế giới, chủ yếu là -----------------------------------------------------------

* Sông:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Hồ: Baican -----------------------------------------------------------------------.

* Khí hậu ôn đới chiếm ---------- % diện tích lãnh thổ, phía Bắc khí hậu hàn đới, phía Nam có khí hậu cận nhiệt chiếm ------------ %.

=> Thuận lợi: Phát triển kinh tế đa ngành.

=> Khó khăn:

+ Địa hình -----------------------------------------------------------

+ Nhiều vùng -----------------------------------------------------------------------------------

+ Tài nguyên phân bố ở -----------------------------------------------------------------------------

III. Dân cư và xã hội

1. Dân cư

- Dân số đông: ------------- triệu người (2005), đứng thứ ---------- thế giới.

- Dân số ngày càng ----------- do gia tăng dân số tự nhiên -------------------------------------------------------, nhiều người ra nước ngoài sinh sống nên --------------------- nguồn lao động.

- Có hơn ------------ dân tộc, 80% dân số ----------------------------- Mật độ dân số trung bình là --------------------------------

- Dân cư phân bố không đều: Tập trung ở phía --------------, 70% dân số sống ở --------------------------------------------.

2. Xã hội

- LBNga có tiềm lực lớn về -------------------------------------------------- : nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học nghệ thuật, nhiều công trình khoa học lớn có giá trị, nhiều nhà---------------------------------------------------------------

- Là nước đầu tiên ----------------------------------------------------------- , có đội ngũ khoa học, kĩ sư, kĩ thuật viên lành nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi, đứng hang đầu thế giới về -------------------------------------------------------------

- Trình độ học vấn cao, tỉ lệ biết chữ -------------

Thuận lợi cho LB Nga tiếp thu -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ :

Câu 1. LB Nga giáp hai đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 2. Ranh giới tự nhiên phân chia phần lãnh thổ thuộc Châu Á và phần lãnh thổ thuộc Châu Âu của LB Nga là.

A. Sông Ô-bi B. Dãy U-ran C. Sông Lê-na D.Sông Ê-nit-xây

Câu 3. Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga là

A. Sơn nguyên B. Đồng bằng C. Bồn địa D. Núi cao

Câu 4. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng

A. Thứ năm trên thế  giới.                  B. Thứ sáu trên thế giới.

C. Thứ bảy trên thế giới.      D. Thứ tám trên thế giới.

Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX là

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.

C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tỉ suất sinh giảm chậm.

Câu 25. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc  trong đó dân tộc Nga chiếm

A. 60 % dân số cả nước.        B. 78% dân số cả nước.

C. 80 % dân số cả nước.          D. 87% dân số cả nước.

Ngày:

Tiết PPCT : 17

BÀI 8 : LIÊN BANG NGA

( TIẾT 2 ): KINH TẾ.

I. Quá trình phát triển kinh tế

1. LB Nga đã từng là trụ cột của LB Xô Viết

- Sau -------------------------------------------------------------------- (1917) ----------------------------------------------------------- thành lập

- LBNga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng -----------------------------------------------------------

2. Thời kì đầy khó khăn, biến động (thập niên 90 thế kỉ XX).

- Cuối năm -----------------------Liên bang Xô Viết tan rã . LBNga trãi qua thời kì đầy khó khăn, biến động:

+ Tốc độ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Sản lượng ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Đời sống ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Vị trí, ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Tình hình ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc

a. Chiến lược kinh tế mới: từ năm ------------------

- Đưa nền kinh tế ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Xây dựng -----------------------------------------------------------, mở rộng --------------------------------------, coi trọng ------------------

- Nâng cao ---------------------------------------------------------------, khôi phục lại -------------------------------------------------------

b. Thành tựu

- Sản lượng ----------------------------------------------------------------------------------, dự trữ ----------------------------------------------------------

- Thanh toán xong ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Giá trị -------------------------------------------------------------------------, đời sống ----------------------------------------------------------------

- Vị thế của LBNga ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Nằm trong nhóm nước----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

c.Khó khăn: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Các ngành kinh tế

1. Công nghiệp: Là ngành ------------------------------------ của nền kinh tế. Cơ cấu ngành đa dạng

+ Các ngành công nghiệp truyền thống: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Các ngành công nghiệp hiện đại: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Khai thác dầu khí là ngành ------------------------------------------------------------------------------------

+ Công nghiệp quốc phòng là: ----------------------------------------------------------------------------------

- Phân bố: các trung tâm CN tập trung -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Nông nghiệp

- Quỹ đất nông nghiệp ------------------------------------------------------=> thuận lợi------------------------------------------------------------------

- Các nông sản chính: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Dịch vụ

- Cơ sở hạ tầngGTVT phát triển với ---------------------------------------, nổi tiếng thế giới về xe ----------------------------------

- Kinh tế đối ngoại là ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Các trung tâm dịch vụ lớn nhất: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Một số vùng kinh tế quan trọng

- Vùng Trung ương: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Vùng Trung tâm đất đen:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Vùng U - ran:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Vùng Viễn Đông:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

IV. Quan hệ Nga - Việt trong bối cảnh quốc tế mới

- Quan hệ truyền thống ngày càng mở rộng, hợp tác toàn diện :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- , Việt Nam là đối tác chiến lược của LBNga.

V. ĐÁNH GIÁ :

Câu 1. Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000, nền kinh tế LB Nga đã

A. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và tăng trưởng.

B. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.

C. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.

D. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.

Câu 2. Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế LB Nga là

A. năng lượng. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch vụ.

Câu 3. Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác khoáng sản, khai thác gỗ, bột xen-lu-lô được coi là các ngành công nghiệp

A. mới. B. thủ công. C. hiện đại. D. truyền thống.

Câu 4. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Nga hiện nay là

A. chế tạo máy. B. luyện kim màu. C. khai thác dầu khí. D. sản xuất giấy.

Ngày:

Tiết PPCT : 20

BÀI 8 : LIÊN BANG NGA

( TIẾT 3 ): THỰC HÀNH – TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA.

1. Vẽ biểu đồ :

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Nhận xét lược đồ nông nghiệp của LB Nga:

Phân bố

Nguyên nhân

* Một số cây trồng:

- Lúa mì

- Củ cải đường

* Một số vật nuôi:

- Bò

- Lợn

- Cừu

- Thú có lông quý

* Gợi ý:

+ Phân bố: Nêu tên vùng/khu vực;

+ Giải thích sự phân bố nông nghiệp: dựa vào điều kiện khí hậu, đất đai, dân cư, thị trường,...

Ngày:

Tiết PPCT : 21

Bµi 9 : NhËt b¶n

( TiÕt 1 ) : tù nhiªn- d©n c­ vµ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ.

I. §iÒu kiÖn tù nhiªn

- Diện tích: ----------------------------

- Thủ đô: ---------------------------------

- Quần đảo Nhật Bản, nằm ----------------------------------, trải dài khoảng ------------------ trên ------------------------------------------

- Gồm 4 đảo lớn: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- và hàng nghìn đảo nhỏ.

- Địa hình chủ yếu là -----------------------------------------------; đồng bằng ------------------------------------------------------------------------ .

- Các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau -------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Sông ngòi-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- .

- Khí hậu -----------------------------------------------------Phía bắc-------------------------------------------phía nam ------------------------------------

- Nghèo tài nguyên: --------------------------------------------------------------------

- Nhiều thiên tai: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Dân cư

- Dân số -------------------------------, là nước đông dân

- Dân cư tập trung ở ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tốc độ tăng dân số -----------------------------------------------------------------, gia tăng ---------------------------------- 0,1%, (2005)

- Tỉ lệ người già ngày càng ------------thiếu nguồn -----------------------, chi phí -----------------------------------------------------

- Người lao động ------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------

- Chú trọng đầu tư --------------------------------------------------------------------

III. Tình hình phát triển kinh tế

1. Giai đoạn 1950 - 1973

a. Tình hình

- Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế bị --------------------------------------------------------------------, đến 1952 -------------------------------------------------------------------------------------- và phát triển cao độ --------------------------------------------------------------------

b. Nguyên nhân

- Hiện đại hoá công nghiệp, ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tập trung cao độ phát triển ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng,----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Giai đoạn 1973 - 2005

- 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ ------------------------------------------(2,6% - 1980) do ----------------------------------------.

- 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP đạt --------------% do --------------------------------------------------------------------

- Từ năm 1991, --------------------------------------------------------------------

- Nhật Bản đứng thứ hai thế giới ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------(2005)

IV. ĐÁNH GIÁ:

Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của Châu Á.

A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Á.

Câu 2. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

A.Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 3. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.

Câu 4. Hòn đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.

Câu 5. Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là

A. Gơn-xtrim. B. Pê-ru. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.

Câu 6. Tại các vùng biển quanh quần đảo NhậtBản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên

A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường.

C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.

Câu 7. Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước

A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.

C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.

Câu 8. Biết diện tích là 378 nghìn km2 , dân số giữa năm 2014 là 127,008 triệu người, vậy mật độ dân số Nhật Bản là

A. 336 người/km2. B. 366 người/km2. C. 326 người/km2. D. 236 người/km2

Câu 9. Ý nào sau đây là không thể hiện đúng sự biến động về cơ cấu dân số Nhật Bản theo nhóm tuổi?

A. Nhóm 65 tuổi trở lên. B. Nhóm 15 – 64 tuổi có biến động.

C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm. D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm.

Câu 10. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Nhật Bản

A. bị suy sụp nghiêm trọng. B. trở thành cường quốc hàng đầu.

C. tăng trưởng và phát triển nhanh. D. được đầu tư phát triển mạnh.

Ngày:

Tiết PPCT : 22

BÀI 9 : NHẬT BẢN

( TIẾT 2 ) : CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ.

I. Các ngành kinh tế

1. Công nghiệp

- Giá trị sản lượng công nghiệp đứng -------------------------------------------------------------------------, chiếm vị trí cao trên thế giới về ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Các ngành chiếm tỉ trọng cao

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở --------------------------------------------------------------------------------------------.

2. Dịch vụ: chiếm ---------------- % GDP (2004)

- -------------------------------------------------------------------- là hai ngành có vai trò to lớn

+ Thương mại đứng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Các bạn hàng quan trọng -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Ngành tài chính, ngân hàng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Ngành GTVT biển đứng ------------------------------------------. Các hải cảng lớn:-----------------------------------------------------------

3. Nông nghiệp: chiếm ------------% GDP

a. Đặc điểm

- Giữ vai trò --------------------------------------------------------------------

- Đất nông nghiệp -----------, chỉ chiếm --------------------------------------------------------------------

- NN phát triển theo hướng -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Lúa gạo là ------------------------------------------------------, chiếm -------------------------------------------------------------------------------------------

+ Chè, ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Sản lượng tơ tằm --------------------------------------------------------------------

+ Bò, ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Đánh bắt và nuôi trồng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- .

II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn

- Hôn-su -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Kiu-xiu ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Xi-cô-cư -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-Hô-cai-đô------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ :

Câu 1. Sản phẩm công nghiệp truyền thống của Nhật Bản vẫn được duy trì và phát triển là:

A. Ôtô C. Xe gắn máy

B. Vải, sợi D. Rôbôt

Câu 2. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp Nhật Bản là:

A. Thiếu lao động C. Thiếu tài nguyên

B. Thiếu mặt bằng sản xuất D. Thiếu tài chính

Câu 3. Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là:

A. Thiếu lương thực C. Công nghiệp phát triển

B. Diện tích đất nông nghiệp ít D. Muốn tăng năng suất

Câu 4. Các vật nuôi chính ở Nhật Bản được nuôi theo phương thức tiên tiến và theo hình thức

A. tự nhiên. B. bán tự nhiên. C. chuồng trại. D. trang trại.

Câu 5. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của Nhật Bản là

A. chè. B. cao su. C. hồ tiêu. D. cà phê.

Câu 6. Chè ở Nhật Bản được trồng nhiều nhất trên đảo

A. Hô-cai-đo. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.

Câu 7. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm của Nhật Bản lớn chủ yếu là nhờ có

A. vùng biển rộng lớn. B. nhiều ngư trường lớn.

C. nhiều sông suối, ao hồ. D. biển không đóng băng.

Câu 8. Hai hoạt động dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là

A. giao thông vận tải và thương mai. B. du lịch và giao thông vận tải.

C. thương mại và tài chính. D. tài chính và du lịch.

Câu 9. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm

A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phảm thu lợi nhuận cao.

C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.

Ngày:

Tiết PPCT : 23

BÀI 9 : NHẬT BẢN

( TIẾT 3 ) : THỰC HÀNH-TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NB.

* Bài tập số 1: Vẽ biểu đồ

- Xử lí số liệu (tính ra %):

áp dụng công thức:

VD: Xuất khẩu năm 1990 =

Tương tự cách tính trên ta có bảng số liệu đã xử lí như sau: (Đơn vị: %)

Năm

1990

1995

2000

2001

2004

Xuất khẩu

Nhập khẩu

- Vẽ biểu đồ:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Bài tập số 2: Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại.

- Đặc điểm của xuất và nhập khẩu.

+ Xuất khẩu : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chủ yếu là sản phẩm công nghiệp chế biến, kim ngạch xuất khẩu đang có xu hướng tăng.

Thị trường mở rộng nhất là ở các nước phát triển, tiếp đến là các nước đang phát triển và sau cùng là các nước NIC.

+ Nhập khẩu. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chủ yếu nhập khẩu các nguyên liệu công nghiệp, kim ngạch nhập khẩu có xu hướng tăng.

+ Giá trị thương mại: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ FDI Tranh thủ tài nguyên, sức lao động, tái xuất trở lại trong nước.

+ ODA: Tích cực viện trợ để góp phần tích cực cho sự phát triển kinh tế của NB vì thế xuất khẩu của NB tăng nhanh ở các nước NIC, ASEAN tăng nhanh.

Ngày:

Tiết PPCT : 24

BÀI 10 : TRUNG QUỐC

( TIẾT 1 ) : TỰ NHIÊN- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.

I. Vị trí địa lí và lãnh thổ

- Diện tích: -------------------- triệu km2, lớn thứ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Thủ đô: -----------------------------------------

- Nằm ở phía ------------------ châu á, phía -------------giáp Việt Nam, tiếp giáp --------------------------------------- nước.

- Vĩ độ: Khoảng ---------------------------------------, kinh độ: khoảng ---------------------------------------------------------

- Đường biên giới với các nước chủ yếu là -----------------------------------------------------------------------------------------

- Đường bờ biển dài ----------------------------------------------------, gần các nước ----------------------------------------------------------------

- Cả nước có ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------; Hai đặc khu hành chính ---------------------------------------------------------; đảo Đài Loan --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Điều kiện tự nhiên

- Ranh giới giữa miền Đông và miền Tây là --------------------------------------

  1. Miền Đông

- Địa hình: Vùng núi ----------- và các ­-----------------------------------------------------------------------, đất ­------------------------------------------( đồng bằng: ----------------------------------------------------------------------------)→ thuận lợi phát triển ­-------------------------------------

- Khí hậu : ----------------------------------------------------------------------------=> cơ cấu cây trồng, ---------------------------------------

- Sông ngòi: hạ --------------------------------------------------------------- (sông ---------------------------------------------‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑ )=>

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khoáng sản: ----------------------------------------------------------------------------------------- => phát triển ------------------------------------

- Khó khăn: ­------------------------------------------------

2. Miền Tây

- Địa hình: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khí hậu: -------------------------------------------------------=> Thiếu ----------------------, hình thành các-----------------------------------

- Sông ngòi: ­------------------------------------------------------------------------------------- => phát triển -------------------------------------------

- Khoáng sản: --------------------------------------------------------------------------------- => phát triển ---------------------------------------------

- Rừng, đồng cỏ → phát triển -----------------------------------------------------------------------

- Khó khăn: ----------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Dân cư và xã hội

1. Dân cư

- Dân số: --------------------------------------, đứng ------------ thế giới, chiếm ------------ số dân thế giới

- Có trên ---------- dân tộc, người ------------ chiếm ----------

- Thị dân chiếm ------------------------------------- (2005), có xu hướng --------------. Miền Đông tập trung nhiều thành phố lớn: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ----------- còn ---------- (2005), do tiến hành chính sách dân số triệt để: ---------------------------------------------------------------------------------------------- , song số người tăng hàng năm vẫn cao.

=> Thuận lợi: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

=> Khó khăn: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Dân cư phân bố không đều: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Xã hội

- Phát triển giáo dục: Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên gần -------% (2005)

- Một quốc gia có nền văn minh lâu đời:

+ Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng:-------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Nhiều phát minh quý giá: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Truyền thống -------------------------------------------------------Nguồn nhân lực ----------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ:

Câu 1. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía tây. B. Phía đông. C. Phía Bắc. D. Phía Nam.

Câu 2. Ý nào sau đây không chính xác khi nói về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?

A. Nằm ở khu vực Đông Á, tiếp giáp với 14 quốc gia.

B. Có diện tích lớn sau LB Nga, Ca-na-da và Hoa Kì.

C. Các bộ phận lãn ven biển gồm đặc khu hành chính Hồng Công, Ma Cao và đảo Đài Loan.

D. Phía đông giáp Biển Đỏ với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.

Câu 4. Dãy núi được coi là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là

A. Hy-ma-lay-a. B. Hoàng Liên Sơn. C. Côn Luân. D. Thiên Sơn.

Câu 18. Để hạn chế tốc độ gia tăng dân số, từ năm 1970, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung

A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.

C. mỗi gia đình chỉ có 2 con. C. mỗi gia đình chỉ có 1 con.

Câu 19. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “ 1 con” ở Trung Quốc là

A. tỉ lệ dân thành thị tăng. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện. D. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

Ngày:

Tiết PPCT : 25

BÀI 10 : TRUNG QUỐC

( TIẾT 2 ) : KINH TẾ TRUNG QUỐC.

I. Khái quát

- Trung Quốc thành lập ngày ­------------------------------------

- Công cuộc hiện đại hóa (-----------------) đã mang lại --------------------------------------------------------------------------------------------

+ Tốc độ tăng trưởng GDP ------------------------------------------ , đạt ------- %/năm, đứng -----------------------------------------------

+ Đời sống nhân dân ----------------------------------------------------, chuyển dịch nhanh ­------------------------------------------------------

+ GDP/người tăng -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Các ngành kinh tế

1. Công nghiệp

a. Chiến lược phát triển công nghiệp

- Thay đổi cơ chế quản lý: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Thực hiện chính sách --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Hiện đại hoá ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Thực hiện chính sách công nghiệp mới (1994), tập trung vào 5 ngành: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn nhằm --------------------------------------------------------------------------------------

b. Thành tựu của sản xuất công nghiệp

- Đầu tư nước ngoài vào Trung Quốc đứng --------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Sản lượng nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới như: -----------------------------------------------------------------------

- Chế tạo thành công tàu vũ trụ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

­- Các trung tâm công nghiệp phân bố chủ yếu ---------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Nông nghiệp

a. Biện pháp phát triển nông nghiệp

- Giao quyền ---------------------------------------------------------------------------------------.

- Xây dựng mới ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Đưa kĩ thuật mới -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Miễn ---------------------------------------------------------------------------------------

b. Thành tựu của sản xuất nông nghiệp

- Năng suất --------------, một số nông phẩm có sản lượng đứng hàng đầu thế giới như------------------------------------------------------------------------------------------. Ngành trồng trọt ------------------------------------------------------------------------------------------------

- Cây lương thực --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Nông sản phong phú: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Nhưng bình quân lương thực theo đầu người ----------------------

- Phân bố:

+ Miền Đông : các vùng ------------------------------------------------------.

  • Đồng bằng --------------------------------------------------------- trồng nhiều -----------------------------------------------------------------
  • Đồng bằng --------------------------------------------------------- trồng nhiều ----------------------------------------------------------------

+ Miền Tây: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Mối quan hệ Trung Quốc - Việt Nam

- Có mối quan hệ -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Hợp tác theo phương châm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ:

Câu 1. Từ năm 1978, Trung Quốc đã có đã có quyết sách gì quan trọng?

A. Thực hiện chính sách dân số triệt để và phân bố lại dân cư.

B. Tiến hành hiện đại hóa và cải cách mở cửa.

C. Tiến hành công nghiệp hóa và hiện địa hóa.

D. Thực hiện cách mạng văn hóa và đại nhảy vọt.

Câu 2. Ý nào sau đây không phải là kết quả của công cuộc cải cách mở của của Trung Quốc đã thực hiện từ năm 1978?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. B. thu nhập bình quân đầu người tăng.

C. Gia tăng dân số giảm. D. Đời sống nhân dân được cải thiện .

Câu 3. “ Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn về việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ..” là nội dung chính sách nào ở Trung Quốc?

A. Cách mạng trắng. B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Cách mạng xanh. D. Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường.

Câu 4. Các nông sản có sản lượng đứng hàng đầu của Trung Quốc là

A. lương thực, bông, cừu. B. lương thực, bông, thịt lợn.

C. lương thực, bò, cừu. D. lương thực, bông, bò.

Câu 5. Cừu là vật nuôi có nhiều ở vùng nào của Trung Quốc?

A. Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc. B. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Duyên hải phía đông. D. Các cao nguyên, vùng núi phía tây

Ngày:

Tiết PPCT : 26

BÀI 10 : TRUNG QUỐC

( TIẾT 3 ) : THỰC HÀNH - TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI CỦA NỀN KINH TẾ TQ.

Bài tập 1: Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới và nhận xét.

Đáp án: GDP của Trung Quốc so với thế giới (đơn vị %).

1985

1995

2004

+ GDP của Trung Quốc tăng nhanh, sau 19 năm tăng gấp ----------------------

+ Tỉ trọng GDP của TQ đóng góp vào GDP của thế giới ----------------, từ 1985 – 2004 ----------------------------------

Bài tập 2:

- Bước 1: Điền vào bảng sau sự tăng giảm sản lượng nông sản của Trung Quốc qua các năm.

( Đơn vị triệu tấn; tăng: + ; giảm: - )

Nông sản

Sản lượng năm 1995 so với năm 1985

Sản lượng năm 2000 so với năm 1995

Sản lượng năm 2004 so với năm 2000

Lương thực

Bông (sợi)

Lạc

Mía

Thịt lợn

Thịt bò

Thịt cừu

- Bước 2: Nhận xét sự thay đổi sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài tập 3:

a. Vẽ biểu đồ

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b. Nhận xét:

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày:

Tiết PPCT : 29

Bµi 11 : KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

( TIẾT 1 : TỰ NHIÊN – DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI )

I. Tự nhiên

1. Vị trí địa lí và lãnh thổ

- Diện tích: ------------------------------------

- Nằm ở --------------------------------------------, gồm ---------- quốc gia, nằm trọn trong khu vực -------------------------------------.

- Nơi tiếp giáp giữa --------------------------------------------------------------------------------, cầu nối giữa ---------------------------------------------------------------------------------------. Gồm hệ thống các -----------------------------------------------------------------------------------------------------

- Có vị trí ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Đặc điểm tự nhiên

Đông Nam Á gồm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

a. Đông Nam Á lục địa

- Địa hình: bị chia cắt mạnh bởi các -------------------- chạy theo hướng -------------------------------------------------------------------------------------------------------, xen giữa là các -------------------------------------------------, ven biển có các -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khí hậu ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khoáng sản: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b. Đông Nam Á biển đảo

- Ít đồng bằng lớn, ---------------------------------------------------------------------------------------, đất đai --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khí hậu ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khoáng sản: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Đánh giá ĐK tự nhiên của Đông Nam Á

a. Thuận lợi

- Khí hậu-------------------------------------, hệ đất ------------------------------------------------­, mạng lưới ------------------------------------------------------------------------------------ => thuận lợi ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Hầu hết các nước đều giáp ------------- trừ ------------ => --------------------------------------------------------------------------------------------

- Giàu --------------------------------------, vùng thềm lục địa ----------------------------------------- => ------------------------------------------------

- Diện tích rừng ------------------------------------------------------------------------------------------------------

b. Khó khăn: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Dân cư và xã hội

1. Dân cư

- Dân số ­----------------------------------------, mật độ -------------------------------------------------------------------------------, dân số ---------------

- Hiện nay gia tăng dân số tự nhiên đang có ------------------------------------------, do -----------------------------------------------------

- Nguồn lao động -------------------------------- nhưng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Phân bố dân cư -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

2. Xã hội

- Có nhiều ------------------------------. Một số dân tộc -------------------------------------------------------------------------------=> khó khăn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

- Là nơi giao thoa ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Đa tôn giáo: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Phong tục, ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. ĐÁNH GIÁ:

Câu 1. Hiện nay khu vực Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia?

A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?

A. Là cầu nối giữa các lục địa Á – Âu – Ô-xtrây-li-a.

B. Nằm ở phía đông nam của Châu Á.

C. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.

D. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 3. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Á?

A. Giao thương buôn bán dễ dàng.

B. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.

C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.

D. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.

Câu 4. Eo biển có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng của Đông Nam Á và thế giới trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương là eo

A. ma-lắc-ca. B. Ma-ca-xa. C. Ba-si. D. Xun-đa.

Câu 5. Đông Nam Á đã tiếp nhận được nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo là do

A. có cả biển, hải đảo lẫn đất liền. B. có lịch sử định cư lâu đời.

C. cơ cấu dân số dân số trẻ, người dân năng động. D. nằm ở nơi giao thoa của nhiều nền văn minh lớn.

Ngày soạn:

Tiết PPCT : 30

Bµi 11 : KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

( TIẾT 2 : KINH TẾ )

I. Cơ cấu kinh tế

+ Cơ cấu kinh tế khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch theo hướng:

- GDP khu vực I ---------------------

- GDP khu vực II --------------------------

- GDP khu vực III ---------------------------

Thể hiện chuyển đổi từ nền kinh tế -------------------------- sang nền kinh tế -----------------------------------------------------

II. Công nghiệp và dịch vụ

1. Công nghiệp

- Hướng phát triển: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Phát triển mạnh các ngành:

+ Sản xuất và ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- là thế mạnh của nhiều nước trong khu vực, phân bố ở ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Khai thác ------------------------------------------------------------------------------------------------(Bru-nây, In-đô-nê-xi-a,VN, Mã lai)

- Dệt may, -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Dịch vụ

- Cơ sở hạ tầng của các nước đang từng bước --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Nhằm phục vụ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Nông nghiệp: giữ vị trí -------------------------------------------

1. Trồng lúa nước

- Lúa nước là --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Sản lượng lúa không ngừng ------------------, đạt ------------- (2004), đứng đầu là ---------------------------------------------------

- Thái Lan và ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả

- Cao su trồng nhiều ở ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Cà phê, hồ tiêu trồng nhiều ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Ngoài ra còn cây lấy -----------------------------------------------------

- Cây ăn quả được trồng ở ------------------------------------------------------------------------------------

- Sản phẩm từ cây công nghiệp chủ yếu --------------------------------------------------------------

3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.

- Chăn nuôi chưa ----------------------------------------------------------------------

+ Trâu, bò được nuôi nhiều -------------------------------------------------------------------------------------------

+ Lợn được nuôi nhiều ----------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Gia cầm -----------------------------------------------------

- Đánh bắt và nuôi trồng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ:

Câu 1. Hướng phát triển công nghiệp của các nước ĐNÁ trong giai đoạn hiện nay chủ yếu nhằm:

A. tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trong khu vực

B. tăng cường mối liên doanh liên kết với các nước trên thế giới

C. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa của từng nước trong giai đoạn tiếp theo

D. phát triển việc giao lưu trao đổi hàng hóa trong từng nước và giữa các nước trong khu vực

Câu 2. Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do

A. trình độ công nhân lành nghề

B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài

C. giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào

D. nguồn tài nguyên phong phú

Câu 3. Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á

A. cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển

B. hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm

C. thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp

D. hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại

Câu 4. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì

A. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước

B. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực

C. tạo ra những cảnh quan xinh đẹp hấp dẫn khách du lịch quốc tế

D. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp

Ngày:

Tiết PPCT : 31

Bµi 11 : KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

( TIẾT 3 : HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ( ASEAN )

I. Mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN

1. Lịch sử hình thành và phát triển

- Ra đời năm -----------, gồm ------ nước: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Số lượng thành viên ngày càng tăng, đến nay đã có 10 quốc gia thành viên: 1984: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Quốc gia chưa tham gia ASEAN là --------------------------

2. Mục tiêu chính của ASEAN

- Có ------ mục tiêu chính:

+ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------”.

3. Cơ chế hợp tác của ASEAN

- Thông qua --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tổ chức -----------------------------------------------------

- Xây dựng ----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đảm bảo ----------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Thành tựu và thách thức của ASEAN.

1. Thành tựu :

- Có 10/11 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------, Cán cân xuất – nhập khẩu ----------------------------------------------------------------, Tốc độ tăng trưởng ---------------------------------------------------------------------------------

- Đời sống nhân dân ---------------------------------------------, hệ thống cơ sở hạ tầng -------------------------------------------------------

- Tạo dựng được -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Thách thức:

- Trình độ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Vẫn còn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Các vấn đề xã hội khác: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN.

- Tích cực tham gia trên tất cả các lĩnh vực: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Buôn bán giữa VN với ASEAN chiếm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Thách thức:chênh lệch ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

IV. ĐÁNH GIÁ:

Câu 1. Trong các nước sau nước nào chưa gia nhập ASEAN?

A. Việt Nam B. Thái Lan C. Cam pu chia D. Đông-ti-mo

Câu 2. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á

A. Đói nghèo, bệnh tật B. Thất nghiệp, thiếu việc làm

C. Ô nhiễm môi trường D. Mất ổn định do dân tộc, tôn giáo

Câu 3. Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:

A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia

B. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí

C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước

D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau

Câu 4. Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?

A. Do trình độ phát triển kinh tế chênh lệch B. Do vấn đề sắc tộc, tôn giáo

C. Do vẫn còn tình trạng đói nghèo D. Do sử dụng tài nguyên chưa hợp lí

Câu 5. Trong các ý sau, ý nào không đúng về thành tựu của ASEAN:

A. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á gia nhập ASEAN

B. Cán cân xuất-nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đều và vững chắc

D. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa

Câu 6. Mục tiêu tông quát của ASEAN là

A. Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.

B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

C. Xây dựng ĐNÁ thành khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế ,văn hóa, xã hội phát triển.

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước, tổ chức quốc tế khác.

Ngày:

Tiết PPCT : 32

Bµi 11 : KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

(TIẾT 4 : THỰC HÀNH - TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA ĐNA )

I. Yêu cầu của bài thực hành.

* Bài tập 1:Tìm hiểu về hoạt động du lịch quốc tế ở Đông Nam á

* Bài tập 2: Tìm hiểu về hoạt động xuất nhập khẩu của khu vực ĐNA.

II. Hướng dẫn:

1. Dựa vào bảng. 11 hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số khách du lịch quốc tế và chi tiêu của khách du lịch một số khu vực trên TG ?

- Vẽ biểu đồ hình cột.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Bình quân chi tiêu :

+ Đông Á = --------------------------USD / lượt khách

+ Đông Nam Á = ------------------------USD / lượt khách

+ Tây Nam Á = ----------------------------- USD /lượt khách

- So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Tình hình xuất nhập khẩu.

Tên nước

Cán cân xuất, nhập khẩu (+ ; -)

Năm 1990

Năm 2000

Năm 2004

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

Mi-an-ma

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày:

Tiết PPCT : 33

Bµi 12 : ÔXTRÂYLIA

( TIẾT 1 : KHÁI QUÁT VỀ ÔXTRÂYLIA )

I. Tự nhiên, dân cư và xã hội

1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

- Diện tích: ----------------------------------------------- lớn thứ 6 thế giới.

- Thủ đô: -----------------------------------

- Là quốc gia duy nhất ---------------------------------------------------------- nằm ở ----------------------------------------------------------

- Địa hình: chia làm --------- khu vực chính

+ Cao nguyên ---------------------------------------------

+ Vùng đất thấp ­-----------------------------------------

+ Đất cao và núi -----------------------------------------

- Khí hậu: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Cảnh quan: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Giàu khoáng sản: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Có nhiều loài --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Chính phủ rất quan tâm bảo vệ môi trường:------- khu di sản thếư giới, ------------- công viên quốc gia.

- Khó khăn: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Dân cư và xã hội

- Đa dạng về ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --

- Dân cư phân bố không đều, tập trung đông đúc -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tỉ lệ dân thành thị cao chiếm ------------- %

- Gia tăng dân số ------------ % chủ yếu do nhập cư.

- Nguồn nhân lực có ----------------------------------------------------------, đầu tư lớn cho -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Kinh tế

1. Khái quát

- Nước có nền kinh tế phát triển, gần đây có tốc độ tăng trưởng kinh tế --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Kinh tế tri thức chiếm ---------% GDP.

2. Dịch vụ: Chiếm ------------% GDP (2004).

- Mạng lưới ngân hàng, tài chính -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- GTVT: phát triển mạnh, nhất là hàng không.

- Ngoại thương phát triển mạnh:

+ Xuất khẩu: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Nhập khẩu: --------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Du lịch: Phát triển mạnh do có nhiều điều kiện về tự nhiên, văn hoá, cơ sở hạ tầng.

- Dịch vụ y tế, giáo dục rất phát triển.

3. Công nghiệp

- Trình độ cao nhưng là nước -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Các ngành phát triển mạnh: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Các trung tâm công nghiệp tập trung ở ven biển phía ---------------------------------------------------------------------------------

- Các trung tâm công nghiệp lớn: --------------------------------------------------------------------------------

4. Nông nghiệp: chiếm --------- % GDP

- Nền nông nghiệp ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Diện tích đất NN chiếm -------- % và ---------% lực lượng lao động, nhưng chiếm ---------% giá trị XK

- Sản xuất và xuất khẩu nhiều -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày:

Tiết PPCT : 34

Bµi 12 : ÔXTRÂYLIA

( TIẾT 2 : THỰC HÀNH - TÌM HIỂU VỀ DÂN CƯ ÔXTRÂYLIA )

* Nội dung báo cáo cần đạt được:

1. Dân số và quá trình phát triển dân số:

a. Dân số ít: 20,4 triệu người (2005) trên diện tích 7,7 triệu km2.

b. Quá trình phát triển dân số:

- Dân số tăng chậm và không đều giữa các thời kì. Năm 1850 là 1,2 triệu người, đến 2005 số dân tăng lên 17 lần. Giai đoạn có tốc độ tăng nhanh nhất là 1939 - 1985 (trong 46 năm dân số tăng thêm 8,7 triệu người, trung bình 0,2 triệu người/năm).

- Tỉ suất gia tăng dân số thấp: 1,4 % (2005). Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

- Thành phần dân nhập cư: Trước 1973: Người da trắng là chủ yếu. Sau năm 1973 có thêm người châu á. Gần đây tới 40% dân nhập cư là người châu Á.

2. Sự phân bố dân cư:

- Ô-xtrây-li-a là lục địa có mật độ dân cư thưa thớt nhất: 3 người/km2.

- Dân cư phân bố không đều: 90% dân cư sống tập trung trên khoảng 3% diện tích đất liền ở ven biển phía Đông, Đông Nam và Tây Nam; 97% diện tích còn lại hầu như không có dân. Mật độ dân cư trung bình vùng Nội địa là 0,3 người/km2. 85% dân số sống ở thành phố và thị trấn.

- Có sự khác nhau về địa bàn cư trú của người bản địa và dân nhập cư.

+ Người bản địa sống ở hoang mạc, phía Tây, Tây Bắc của đất nước.

+ Dân nhập cư sống ở phía Đông, Đông Nam và Tây Nam.

- Cơ cấu chủng tộc và tôn giáo:

+ Chủng tộc chủ yếu là người da trắng gốc Âu (95%), người bản địa chỉ chiếm 1%.

+ Tôn giáo đa dạng: Thiên chúa (26%), giáo phái Anh (26%), Cơ đốc giáo (24%)...

- Phân bố lao động theo các khu vực kinh tế (2004): Khu vực I: 3%, KV II: 26%, KVIII: 71%.

- Và có xu hướng giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng khu vực III.

3. Chất lượng dân cư:

- Học vấn cao, tỉ lệ phổ cập giáo dục và tốt nghiệp THPT đứng hàng đầu thế giới.

- Chỉ số phát triển con người ở thứ hạng cao trên thế giới và nâng cao không ngừng.

- Một trong 10 nước hàng đầu thế giới về lao động kĩ thuật cao. Các chuyên gia tin học và tài chính có chất lượng cao. Nhiều nhà khoa học có trình độ cao.

- Đó là những điều kiện hết sức thuận lợi cho việc phát triển kinh tế - xã hội.