Trắc nghiệm công dân 11 bài 11 có đáp án file word

Trắc nghiệm công dân 11 bài 11 có đáp án file word

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trắc nghiệm công dân 11 bài 11 có đáp án file word

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 11 BÀI 11:

CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Câu 1:  Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?

A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.

B. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số

C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.

D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.

Câu 2:  Hết hạn đi lao động ở nước ngoài, anh N muốn trốn ở lại thêm vài năm để lao động tiếp. Nếu em là bạn của N, em sẽ lựa chọn phương án nào dưới đây để khuyên N xử sự cho phù hợp với chính sách việc làm và pháp luật lao động?

A. Ủng hộ ý định của anh N

B. Báo cáo với cơ quanchức năng

C. Chấp hành đúng chính sách xuất khẩu lao động

D. Tìm kiếm việc làm mới

Câu 3:  Vì học lực trung bình nên sau khi tốt nghiệp THPT, N định ở nhà để mở rộng nghề truyền thống của gia đình. Bố mẹ N thấy vậy đã phản đối vì đó không phải là nghề có vị trí cao trong xã hội và buộc N phải học đại học. Nếu là bạn của N, em sẽ lựa chọn phương án nào sau đây cho phù hợp nhất?

A. Không học đại học mà chọn một nghề khác để làm.

B. Thuyết phục bố mẹ cùng mình thực hiện ý định.

C. Tiếp tục đi học đại học dù bản thân không muốn.

D. Vẫn thực hiện theo ý định của mình kệ sự phản đối của bố mẹ.

Câu 4:  Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là

A. Ổn định mức sinh tự nhiên B. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số

C. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số D. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số

Câu 5:  Nội dung nảo dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?

A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí.

B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.

C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số

D. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 6:  Để tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, Nhà nước ta đã có những chính sách nào dưới đây?

A. Thúc đẩy nghiên cứu khoa học

B. Tập trung phát triển ngành nông ngiệp

C. Khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống

D. Khuyến khích khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 7:  Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để

A. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con

B. Hạn chế việc sinh con

C. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng

D. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp

Câu 8:  Khi cán bộ dân số đến một gia đình để tuyên truyền về thực hiện kế hoạch hóa gia đình, nhưng họ không quan tâm và không hợp tác. Theo em, cán bộ dân số nên làm theo cách nào dưới đây?

A. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết

B. Phê bình, kỉ luật gia đình đó

C. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về

D. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác

Câu 9:  Nhận định nào dưới đây đúng với chất lượng nguồn lao động nước ta hiện nay ?

A. Nguồn lao động có chát lượng cao

B. Nguồn lao động luôn đáp ứng được yêu cầu của đất nước

C. Nguồn lao đọng chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao

D. Nguồn lao động rarat dồi dào

Câu 10:  Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là

A. Điều đáng lo ngại ở các đô thị

B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn

C. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị

D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng

Câu 11: Đảng, Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là

A. yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước.

B. cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội.

C. đúng đắn nhất để phát triển đất nước.

D. đầu tư cho phát triển bền vững.

Câu 12:  Để có thể vay được 50 triệu đồng cho việc đầu tư chăn nuôi, cán bộ tín dụng của ngân hàng X đã gợi ý bồi dưỡng cho anh ta 5 triệu đồng. Nếu là anh H, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Không vay, không chăn nuôi nữa.

B. Im lặng cho qua vì mình đang cần vốn

C. Tố cáo hành vi của B với cơ quan chức năng.

D. Tìm cách vay ngoài với lãi suất cao hơn.

Câu 13: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là

A. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

C. Thức đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ D. Phát triển nguồn nhân lực

Câu 14:  Biểu hiện nào dưới đây của huyện B là để giải quyết việc làm cho lao động ở địa phương ?

A. Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất kinh doanh

B. Đầu tư nghiên cứu máy thu hoạch rau màu

C. Thu gom và phân loại rác

D. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

Câu 15:  Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ tăng dân số, bở vì tăng dân số

A. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước

B. Ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước

C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng

D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước

Câu 16:  Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?

A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số

B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số

C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số

D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 17:  Phân bố dân cư hợp lí là mọt trong những mục tiêu của

A. Chính sách quốc phòng an ninh

B. Chính sách dân số

C. Chính sách giải quyết việc làm

D. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

Câu 18:  Khi cán bộ dân số đến một gia đình để tuyên truyền về thực hiện kế hoạch hóa gia đình, nhưng họ không quan tâm và không hợp tác. Theo em, cán bộ dân số nên làm theo cách nào dưới đây?

A. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác

B. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về

C. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết

D. Phê bình, kỉ luật gia điình đó

Câu 19:  Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia điình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?

A. Nâng cao chất lượng dân số

B. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình

C. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

D. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình

Câu 20:  Biều hiện nào dưới đây của huyện B là để giải quyết việc làm cho lao động ở địa phương ?

A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

B. Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất kinh doanh

C. Đầu tư nghiên cứu máy thu hoạch rau màu

D. Thu gom và phân loại rác

Câu 21:  Sự phản ảnh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số là

A. quy mô dân sô. B. chất lượng dân số. C. cơ cấu dân số. D. phân bố dân cư.

Câu 22:  Nhà nước đã thực hiện phương hướng nào dưới đây để tạo ra nhiều việc làm?

A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước

B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân

C. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

D. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển

Câu 23:  Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?

A. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em

B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ

C. Thông báo cho chính quyền địa phương

D. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số

Câu 24:  Anh T tốt nghiệp đại học nhưng chưa xin được việc làm. Để có thu nhập, anh đã tự tạo việc làm cho mình bằng cách mở cửa hàng kinh doanh đồ ăn, nhưng lại bị bố mẹ anh phản đối. tTheo em, anh T nên chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Không quan tâm đến ý kiến của bố mẹ

B. Ngưng công việc đó để chờ xin việc thoe ngành đã được học

C. Động viên và giải thích cho bố mẹ hiểu để ủng hộ

D. Tìm việc làm theo yêu cầu của bố mẹ

Câu 25:  Biện pháp nào dưới đây được nhà nước ta vân dụng để giải quyết việc làm cho người lao động trong giai đoạn này ?

A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên

B. Có chính sách sản xuất kinh doạnh tự do tuyệt đối

C. Tăng thuế thu nhập cá nhân

D. Kéo dài tuổi nghỉ hưu

Câu 26:  Quan niệm dân gian nào dưới đây ảnh hưởng xấu đến chính sách dân số của Nhà nước?

A. Cơn hơn cha là nhà có chức B. Đông con hơn nhiều của

C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính D. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Câu 27:  Một trong nhưng phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là

A. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật

B. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động

C. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm

D. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ

Câu 28:  Quan niệm dân gian nào dưới đây ảnh hưởng xấu đến chính sách dân số của Nhà nước?

A. Cơn hơn cha là nhà có chức B. Cha mẹ sinh con trời sinh tính

C. Một giọt máu đào hơn ao nước lã D. Đông con hơn nhiều của

Câu 29:  Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây?

A. Tinh thần, niêm tin, mức sống B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền

C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần

Câu 30:  Giải quyết việc làm cho người lao động hiện nay ở nước ta nhằm

A. Phát huy được tiền năng lao động

B. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao

C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế

D. Huy động được nguồn vốn trong nhân dân

Câu 31:  Gia đinh B có nghề truyền thống làm nón, nhưng khi các bạn nhắc đến nghề đó, B luôn có thái độ không thích. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?

A. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình

B. Đồng tình với thái dộ của B

C. Tỏ thái độ không thích và không nói chuyện với bạn B

D. Không quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B

Câu 32:  Biện pháp nào dưới đây là thực hiện chính sách giải quyết việc làm?

A. Mở rộng các hình tức trợ giúp người nghèo

B. Mở rộng hệ thống trường lớp

C. Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lí

D. Nâng cao trình độ người lao động

Câu 33:  Sau 5 năm được chính quyền địa phương cho vay vốn để sản xuất và đào tạo nghề, gia đình M đã vươn lên làm giàu. Gia đình M đã góp phần thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyết việc làm?

A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn D. Giải quyết việc làm ở nông thôn.

Câu 34: Gia đình ông N là hộ nghèo lại cư trú tại vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, được Nhà nước cho vay vốn với lãi suất thấp vốn để phát triển kinh tế gia đình. Ông N quyết định sử dụng nguồn vốn đó để sửa sang lại nhà cửa, nếu là con ông N em sẽ

A. không quan tâm vì đó là việc làm của người lớn.

B. đồng ý với việc làm của bố vì có nhà đẹp để ở.

C. xin luôn số tiền đó để mua xe máy đi.

D. bàn với bố nên đầu tư số tiền vào việc sản xuất kinh doanh.

Câu 35:  Huyện A có chính sách khôi phục và phát triển các ngành nghề thủ công của địa phương là nhằm

A. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương

B. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương

C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước

D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội

Câu 36:  Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta?

A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số

B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số

C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số

D. Phân bố dân số hợp lí

Câu 37:  Gia đình B có nghề truyền thống làm nón, nhưng khi các bạn nhắc đến nghề đó, B luôn có thái độ không thích. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?

A. Tỏ thái độ không thích và không nói chuyện với bạn B

B. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình

C. Đồng tình với thái dộ của B

D. Không quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B

Câu 38:  Ở nước ta hiện nay, khái niệm việc làm được hiểu như thế nào?

A. Mọi hoạt động không bị pháp luật cấm

B. Mọi hoạt đọng lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm

C. Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh

D. Mọi hoạt động tạo ra thu nhập

Câu 39: Nhà nước khuyến khích các cặp vợ chồng thực hiện sang lọc trước sinh và sau sinh nhằm mục đích nào dưới đây ?

A. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình B. Sinh con theo ý muốn

C. Lựa chọn giới tính thai nhi D. Góp phần nâng cao chất lượng dân số

Câu 40:  Nhà nước khuyến khích khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống của nước ta nhằm mục đích gì dưới đây?

A. Phát huy tay nghề của người lao động B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động

C. Đa dạng hóa các ngành nghề D. Giữ gìn truyền thống dân tộc

Câu 41:  Nhiệm vụ trọng tâm của chính sách dần số nước ta là

A. nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực.

B. nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.

C. nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực.

D. nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực.

Câu 42:  Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân?

A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí

B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc

C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số

D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số

Câu 43:  Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là

A. nâng cao đời sống nhân dân.

B. tăng cường nhận thức, thông tin.

C. nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân

D. nâng cao hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.

Câu 44:  Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là

A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị

B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn

C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị

D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng

Câu 45:  Anh B tham gia lớp học nghề để đi lao động ở nước ngoài. Anh B đã thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyêt việc làm?

A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Đẩy mạnh xuất kẩu lao động.

C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn. D. Khuyến khích làm giàu.

Câu 46:  Một trong những giải pháp cơ bản đề làm tốt công tác dân số nước ta là

A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí B. tăng cường công tác tổ chức

C. tăng cường công tác giáo dục D. tăng cường công tác vận động.

Câu 47:  Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số

B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số

C. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình

D. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình

Câu 48:  Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số

B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số

C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình

D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình

Câu 49:  Để giải quyết việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp

A. Bảo vệ người lao động B. Tăng thu nhập cho người lao động

C. Tạo ra nhiều việc lam mới D. Tạo ra nhiều sản phẩm

Câu 50:  Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây?

A. Yếu tố trí tuệ. B. Yếu tố thể chất và tinh thần

C. Yếu tố thể chất. D. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần.

Câu 51:  Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta lad

A. Nâng cao vai trò của gia điình

B. Nâng cao đời sống của nhân dân

C. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số

D. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản

Câu 52:  Vợ chồng chị M sinh được hai cô con gái nên chồng chị muốn chị sinh thêm để mong có được cậu con trai. Nhưng chị lại không muốn vì chị cho rằng dù gái hay trai chỉ hai là đủ. Nếu em là chị M, em sẽ chọn cách nào dưới đây?

A. Giải thích cho người chồng hiểu để từ bỏ ý định sinh thêm

D. Nhờ cán bộ dân số ở địa phương giúp đỡ B. Nhờ bố mẹ giải thích cho chồng hiểu

Câu 53:  Dù mới 16 tuổi, đang là học sinh lớp 11 nhưng đã có người yêu nên H định bỏ học để cưới chồng. Nếu em là bạn của H thì em sẽ lựa chọn phương án nào sau đây để khuyên H?

A. Không quan tâm, vì tình yêu là chuyện riêng tư không nên xen vào.

B. Khuyên H đi theo tiếng gọi của tình yêu.

C. Khuyên H cưới, nhưng chưa sinh con và tiếp tục đi học.

D. Khuyên H tập trung cho học tập, không nên bỏ học để cưới chồng.

Câu 54:  Sau 3 năm được nhà nước cho vay vốn để sản xuất, A đã vươn lên làm giàu. Anh A đã góp phần thực hiện phương hướng nào đưới đây của chính sách giải quyết việc làm?

A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn

C. Giải quyết việc làm ở nông thôn D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu 55:  Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để

A. ổn điịnh quy mô dân số

B. giảm tốc độ tăng dân số

C. phát huy nhân tố con người

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội

Câu 56:  Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là

A. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội

B. đầu tư cho phát triển bền vững

C. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước

D. đúng đắn nhất để phát triển đất nước

Câu 57:  Ở nước ta, chính sách dân số và giải quyết việc làm được xem là

A. chính sách xã hội cơ bản. B. đường lối kinh tế trọng điểm.

C. chủ trương xã hội quan trọng. D. giải pháp kinh tế căn bản

Câu 58:  Phân bố dân cư là gì?

A. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực

B. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế.

C. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.

D. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.

Câu 59:  Nội dung nào dưới dưới đây đúng với phương hướng của chính sách giải quyết việc là ơ nước ta hiện nay ?

A. Khuyến khích công dân làm giàu B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

C. Mở rộng thị trường lao động D. Đào tạo nguồn nhân lực

Câu 60:  Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là

A. Nâng cao đời sống của nhân dân

B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản

C. Nâng cao vai trò của gia điình

D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số

Câu 61:  Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là:

A. sớm ổn định quy mô, cơ câu dân số và phân bố dân cư hợp lí.

B. sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.

C. sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số.

D. sớm ổn định mức tăng tự nhiên và sự kiềm chế xã hội.

Câu 62:  Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia điình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?

A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình

B. Nâng cao chất lượng dân số

C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình

D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 63: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước

A. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức

B. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình

C. cũng cấp các phương tiện tránh thai

D. cung cấp các dịch vụ dân số

Câu 64:  Muốn có quy mô, cơ cấu dân sô và phân bô dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải

A. có chính sách dân số đúng đắn. B. khuyến khích tăng dân số.

C. giảm nhanh việc tăng dân số D. phân bố lại dân cư hợp lí.

Câu 65:  Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?

A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.

B. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.

C. Tăng cường công tác nhận thức, thông tin.

D. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số.

Câu 66:  Nội dung nào dưới đây đúng với tình hình việc làm hiện nay ở nước ta

A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động

B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp

C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn

D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị

Câu 67:  Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước

A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình.

B. cung cấp các phương tiện tránh thai.

C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức.

D. cung cấp các dịch vụ dân số.

Câu 68:  Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Thúc đẩy sản xuất phát triển

B. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế

C. Đảm bảo trạt tự, an toàn xã hôi

D. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo

Câu 69:  Bạn A quan niệm dù xã hội có phát triển đến đâu đi chăng nữa thì nam, nữ cũng khó mà bình đẳng được. Vì con trai bao giờ cũng trọng hơn con gái. Em hãy lựa chọn phương án nào sau đây cho phù hợp với chính sách dân số của nước ta?

A. Đồng ý với A. Vì nam khỏe hơn nữ nên sẽ làm những việc quan trọng cho gia đình hơn.

B. Không đồng ý với A. Vì pháp luật đã quy định nam nữ đều có quyền bình đẳng như nhau.

C. Không đồng ý với A. Vì nhận thức người dân đã hoàn toàn thay đổi.

D. Đồng ý với A. Vì thực tế cuộc sống nam được coi trọng hơn nữ.

Câu 70:  Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số

B. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số

C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số

D. Phân bố dân số hợp lí

Câu 71:  Cơ cấu dân số là gì?

A. Là tổng số dân được phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân

B. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân

C. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi

D. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân.

Câu 72: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây?

A. Tinh thần, niềm tin, mức sống. B. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp.

C. Thể chất, trí tuệ, tinh thần. D. Tinh thần, trí tuệ, di truyền.

Câu 73:  M cho rằng hoạt động ngoại khoá của trường về sức khỏe sinh Sản vị thành niên là vô bổ, không thực tế. Nếu là bạn của M, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Nghe theo chính kiến của M.

B. Báo cáo với giáo viên chủ nhiệm.

C. Khuyên M tham gia vì đó là hoạt động giáo dục của nhà trường.

D. Chê bai M về suy nghĩ đó.

Câu 74:  Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?

A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số

B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ

C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em

D. Thông báo cho chính quyền địa phương

Câu 75:  Nội dung nào dưới đay đúng với tình hình việc làm hiện nay ở nước ta

A. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn

B. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động

C. Tỉ lệ thất nghiệp thấp

D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị

Câu 76:  Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?

A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số

B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số

C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số

D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 77:  Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là

A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số

C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số D. Ổn định mức sinh tự nhiên

Câu 78: Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để

A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng

B. Giảm lao động thừa ở thành thị

C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn

D. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền

Câu 79:  Vợ chồng anh K lấy nhau đã 5 năm và sinh được hai con gái. Do trọng con trai nên anh K bắt vợ phải sinh đến khi có con trai mới thôi. Vợ anh K không đồng ý sinh tiếp vì hai con rồi. Để phù hợp với chính sách dân số, em đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Hỏi người thân để quyết định có sinh con nữa hay không.

B. Đồng ý với ý kiến của chị vợ để nuôi dạy con cho tốt.

C. Đồng ý với ý kiến của anh K,

D. Chỉ sinh thêm một lần nữa rồi dừng lại. .

Câu 80:  Nội dung nào dươi đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta ?

A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình

B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số

C. Nâng cao chất lượng dân số

D. Phát triển nguồn nhân lực

ĐÁP ÁN

1

A

21

B

41

B

61

A

2

C

22

D

42

C

62

D

3

B

23

D

43

D

63

A

4

B

24

C

44

A

64

A

5

D

25

A

45

B

65

C

6

C

26

B

46

A

66

D

7

A

27

A

47

D

67

C

8

D

28

D

48

C

68

B

9

C

29

D

49

C

69

B

10

C

30

A

50

D

70

A

11

C

31

A

51

D

71

B

12

C

32

D

52

A

72

C

13

D

33

C

53

D

73

C

14

A

34

D

54

A

74

A

15

B

35

A

55

D

75

D

16

C

36

B

56

B

76

C

17

B

37

B

57

A

77

A

18

A

38

B

58

C

78

D

19

C

39

D

59

B

79

B

20

B

40

B

60

B

80

C