Các dạng toán 9 bài 6 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp theo)

Các dạng toán 9 bài 6 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp theo)

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Các dạng toán 9 bài 6 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (tiếp theo)

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 6:

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo)

A. PHẦN 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng

A. B.

C. D.

Câu 2: Tính , ta được kết quả:

A. B. C. D.

Câu 3: Tính: có kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 4: Nếu thì :

A. B. C. D.

Câu 5: Rút gọn biểu thức với ta được:

A. B. C. D.

Câu 6: Với biểu thức được biến đổi thành

A. B. C. D.

Câu 7: Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả:

A. B. C. D.

Câu 9: Thực hiện phép tính ta có kết quả:

A. B. C. D.

Câu 10: Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là:

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)

Bài 2: Trục căn thức ở mẫu

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a)

b)

Bài 4: Cho . Chứng minh rằng a là một số nguyên.

Bài 5: Chứng minh:

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

B

C

C

C

C

D

D

C

A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)

Bài 2: Trục căn thức ở mẫu

Bài 3:

a) Ta có:

b) Ta có: =

=

Bài 4:

Ta có a là một số nguyên.

Bài 5:

B. PHẦN 2

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo nữa)

I. Trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.

Câu 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với ta được

A. B. C. D.

Câu 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với ta được

A. B. C. D.

Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với ta được

A. B. C. D.

Câu 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với ta được

A. B. C. D.

Câu 5. Khử mẫu của biểu thức ta được với ta được

A. B. C. D.

Câu 6. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được

A. B. C. D.

Câu 7. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được

A. B. C. D.

Câu 8. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được

A. B. C. D.

Câu 9. So sánh hai số và ta được

A. B. C. D.

Câu 10. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là

A. B. C. D.

Câu 11. Rút gọn biểu thức ta được

A. B. C. D.

Câu 12. Khi thì giá trị của bằng

A. B. C. 4 D.

Câu 13. Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

II. Tự luận

Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) với b) với

c) với d) với

Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) với b) với

c) với d) với

Bài 3. Khử mẫu của biểu thức dưới căn bậc hai

a) với b) với

c) với d) với

Bài 4. Trục căn thức ở mẫu

a) b) c)

d) với e) f) với

Bài 5. Sắp xếp các số

a) theo thứ tự tăng dần.

b) theo thứ tự giảm dần.

Bài 6. Tìm , biết

Bài 7. Chứng minh

Hướng dẫn giải

I. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Đáp án

A

B

D

B

A

A

C

C

C

B

B

C

D

II. Tự luận

Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) với b) với

c) với d) với

Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) với b) với

c) với d) với

Bài 3. Khử mẫu của biểu thức dưới căn bậc hai

a) với b) với

c) với d) với

Bài 4. Trục căn thức ở mẫu

a) b) c)

d) với e)

f) với

Bài 5. Sắp xếp các số

a)

b) theo thứ tự giảm dần là:

Bài 6. Tìm

Bài 7. Chứng minh