Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo)
A. PHẦN 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng
C. D.
Câu 2: Tính , ta được kết quả:
A. B. C. D.
Câu 3: Tính: có kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 4: Nếu thì :
A. B. C. D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức với ta được:
A. B. C. D.
Câu 6: Với biểu thức được biến đổi thành
A. B. C. D.
Câu 7: Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả:
A. B. C. D.
Câu 9: Thực hiện phép tính ta có kết quả:
A. B. C. D.
Câu 10: Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
|
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a)
b)
Bài 4: Cho . Chứng minh rằng a là một số nguyên.
Bài 5: Chứng minh:
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | C | C | C | C | D | D | C | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
Bài 3:
a) Ta có:
b) Ta có: =
=
Bài 4:
Ta có a là một số nguyên.
Bài 5:
B. PHẦN 2
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo nữa)
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với ta được
A. B. C. D.
Câu 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với ta được
A. B. C. D.
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với ta được
A. B. C. D.
Câu 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức với ta được
A. B. C. D.
Câu 5. Khử mẫu của biểu thức ta được với ta được
A. B. C. D.
Câu 6. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được
A. B. C. D.
Câu 7. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được
A. B. C. D.
Câu 8. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được
A. B. C. D.
Câu 9. So sánh hai số và ta được
A. B. C. D.
Câu 10. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là
A. B. C. D.
Câu 11. Rút gọn biểu thức ta được
A. B. C. D.
Câu 12. Khi thì giá trị của bằng
A. B. C. 4 D.
Câu 13. Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
II. Tự luận
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) với b) với
c) với d) với
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) với b) với
c) với d) với
Bài 3. Khử mẫu của biểu thức dưới căn bậc hai
a) với b) với
c) với d) với
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu
a) b) c)
d) với e) f) với
Bài 5. Sắp xếp các số
a) theo thứ tự tăng dần.
b) theo thứ tự giảm dần.
Bài 6. Tìm , biết
Bài 7. Chứng minh
Hướng dẫn giải
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Đáp án | A | B | D | B | A | A | C | C | C | B | B | C | D |
II. Tự luận
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) với b) với
c) với d) với
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) với b) với
c) với d) với
Bài 3. Khử mẫu của biểu thức dưới căn bậc hai
a) với b) với
c) với d) với
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu
a) b) c)
d) với e)
f) với
Bài 5. Sắp xếp các số
a)
b) theo thứ tự giảm dần là:
Bài 6. Tìm
Bài 7. Chứng minh
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới