Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TRƯỜNG THCS ĐẠO TRÙ | ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn Ngữ văn 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Ngày thi: 21/01/2022 (Đề gồm 01 trang) |
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
Tục truyền đời Hùng Vương thứ sáu, ở làng Gióng có hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức. Hai ông bà ao ước có một đứa con. Một hôm bà ra đồng trông thấy một vết chân rất to, liền đặt bàn chân mình lên ướm thử để xem kém thua bao nhiêu. Không ngờ về nhà bà thụ thai và mười hai tháng sau sinh một cậu bé mặt mũi rất khôi ngô. Hai vợ chồng mừng lắm. Nhưng lạ thay! Đứa trẻ cho đến khi lên ba vẫn không biết nói, biết cười, cũng chẳng biết đi, cứ đặt đâu thì nằm đấy…
(SGK Ngữ văn 6, tập 2)
Câu 1: Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào?
Câu 2:Văn bản trên thuộc thể loại văn học dân gian nào?
Câu 3: Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?
Câu 4: Trong đoạn văn trên có bao nhiêu từ mượn?
Câu 5: Trong các từ sau từ nào là từ mượn?
A. Tục truyền B. Vợ chồng C. Mặt mũi D. Làm ăn
Câu 6. Nguồn gốc của từ mượn “thụ thai” ?
A. Từ mượn Anh- Mỹ B. Từ mượn Hán Việt C. Từ mượn Pháp D. Từ mượn Nga
Câu 7: Nội dung của đoạn trích trên là gì?
A. Thánh Gióng lớn lên và đi đánh giặc.
B. Thánh Gióng đánh thắng quân giặc và bay về trời.
C. Thánh Gióng được nuôi lớn bởi sự đoàn kết của toàn dân
D. Sự ra đời kì lạ của Thánh Gióng.
Câu 8: Giải thích nghĩa của từ “ tục truyền”.
B. Tổ tiên trong gia đình truyền lại một nghề gì đó.
C. Chỉ người có quyền hành
D. Theo dân gian truyền lại.
II. PHẦN LÀM VĂN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Theo em cái vươn vai thần kì của Thánh Gióng có ý nghĩa gì?
Câu 2. (5,0 điểm)
Em hãy đóng vai một nhân vật mà yêu yêu thích trong truyện cổ tích Thạch Sanh để kể lại truyện Thạch Sanh
---------------Hết---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ................................................. SBD: ............. Phòng thi số: .............
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | A | D | A | B | D | D |
II. Phần tập làm văn (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm) | Ý nghĩa: + Thể hiện quan niệm của dân gian về người anh hung: khổng lồ về thể xác, sức mạnh và chiến công. + Cho thấy sự trưởng thành vượt bậc về sức mạnh và tinh thần của dân tộc trước nạn ngoại xâm luôn đe dọa đất nước. + Hình ảnh Gióng mang hùng khí của cả dân tộc, là kết quả của tinh thần đoàn kết của nhân dân + Tạo nên sự hấp dẫn li kì cho truyện. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 2 ( 5 điểm) | - Bài viết đảm bảo yêu cầu về hình thức, ngôi kể phù hợp, trình bày sạch đẹp - Mở bài: Đóng vai nhân vật để kể lại sơ lược về mình và câu chuyện định kể. - Thân bài: + Xuất thân của nhân vật. + Hoàn cảnh diễn ra câu chuyện. + Diễn biến chính .
+ Khi kể có sử dụng yếu tố tưởng tưởng. - Kết bài: + Kết thúc câu chuyện + Rút ra bài học từ câu chuyện | 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 |
MA TRẬN:
Mức độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1. Văn học Văn bản: Thánh Gióng | Nhận biết về tên tác phẩm,thể loại, phướng thức biểu đạt chính | Hiểu nội dung đoạn trích | Ý nghĩa về cái vươn vai thần kì của thánh Gióng. | ||
Số câu Số điểm tỉ lệ% | Số câu: 3 Số điểm: 1,5 15% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 5% | Số câu:1 Số điểm:1 10% | Số câu:0 Số điểm: 0 | Số câu: 5 Số điểm: 3 tỉ lệ% :30% |
2. Tiếng Việt Từ mượn Nghĩa của từ
| - Xác định từ mượn | Giải thích nghĩa của từ |
|
| |
Số câu Số điểm Số điểm tỉ lệ% | Số câu:3 Số điểm:1,5 15% | Số câu:1 Số điểm:0,5 5% | Số câu: 4 Số điểm: 2 tỉ lệ%:20% | ||
3. Tập làm văn. - Ngôi kể trong văn kể chuyện - Phương pháp kể chuyện | Em hãy đóng vai một nhân vật mà yêu yêu thích trong truyện cổ tích Thạch Sanh để kể lại truyện Thạch Sanh | ||||
Số câu Số điểm Số điểm tỉ lệ% | Số câu: 1 Số điểm:5,0 50% | Số câu: 1 Số điểm: 5 tỉ lệ% :50% | |||
- Tổng số câu: - Tổng số điểm: - Tỉ lệ% | Số câu:6 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% | Số câu:2 Số điểm:1 Tỉ lệ 10% | Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ 10% | Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ : 50% | Số câu:10 Số điểm:10 Tỉ lệ : 100% |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới