Phiếu cuối tuần toán 2 chân trời sáng tạo tuần 26

Phiếu cuối tuần toán 2 chân trời sáng tạo tuần 26

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phiếu cuối tuần toán 2 chân trời sáng tạo tuần 26

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________

======================================================================= TUẦN 26

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số gồm 3 trăm, 8 chục, 5 đơn vị là:

A. 853

B. 358

C. 380

D. 385

Câu 2. Số liền sau số 999 là số nào?

A. 998

B. 997

C. 1000

D. 999

Câu 3. Cho dãy số: 122; 124; 126;.........

;.......

Hai số tiếp theo của dãy số là:

A. 127; 128

B. 128; 129

C. 129; 130

D. 128; 130

Câu 4. Số tròn chục liền trước số 145 là:

A. 140

B. 150

C. 160

D. 130

Câu 5. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 687; 608; 710; 715

C. 608; 687; 710; 715

B. 710; 715; 687; 608

D. 715; 710; 687; 608

Câu 6. Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

A. 36 viên bi

B. 46 viên bi

C. 50 viên bi

D. 60 viên bi

Câu 7. Số 379 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

A.300+7

B.370+9

C.300+70+9

D.30+7+9

Câu 8. Dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính là:

400 + 60 + 9 ...........

400+9+60

A. >

B. <

C. =

D. Không dấu

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:

834.........

843

684 .........

584

198 ........

189

261 .........

375

327 .........

328

989 .........

900

BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________

=======================================================================

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho các số sau: 537; 920; 695; 708; 304:

a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................

b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................

Bài 2. Nối:

400+9 900+40+5 400+50+9

945 409 459

Bài 3.

a. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0; 1; 2. Xếp các số đó theo thứ tự bé dần.

........................................................................................................................................

b. Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. (Ví dụ: 111)

........................................................................................................................................

Bài 4. Tính tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................