Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên HS:…………………………………… MÔN: KHTN - LỚP 6
SBD:…………………Phòng thi:…………....... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:………
Điểm | Lời phê của giáo viên | Chữ ký GT | ||
Bằng số
| Bằng chữ
| Giám thị 1
| Giám thị 2
|
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. …. nghiên cứu về thực vật, động vật, con người.
A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. Câu 2. …..nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng. | D. Thiên văn học. |
A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. Câu 3. ….nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chúng. | D. Thiên văn học. |
A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? | D. Thiên văn học. |
A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm
C. Nhôm, muối ăn, đường mía D. Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu B. Không mùi, không vị
C. Tan rất ít trong nước D. Làm đục dung dịch nước vôi trong
Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy.
Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?
A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su
Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây?
A. Quặng bauxite B. Quặng đồng C. Quặng chứa phosphorus D. Quặng sắt
Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.
Câu 13. Hỗn hợp là
A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc.
Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là
A. dung dịch. B. chất tan. C. nhũ tương. D. huyền phù.
Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây?
A. Cô cạn. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc.
Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc?
Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?
A. Tế bào da người. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào virut. D. Tế bào tép bưởi.
Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau. B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác D. Vì chúng có kích thước khác nhau.
nhau.
Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra
A. 4 tế bào con. B. 16 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 32 tế bào con
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?
Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy: a) Chất rắn không chảy được
Câu 3: (1 điểm) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?
Câu 5: (1 điểm) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | C | B | A | C | C | D | A | A | D | B | D | C | D | D | A | B | C | C | D |
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu | Nội dung cần đạt | Câu |
1 |
| 0,5
0,25
0,25 |
2 | Một số ví dụ
|
0,25
0,25
0,5 |
3 |
| 0,25
0,25 0,25
0,25 |
4 | Để thu được muối sạch từ muối lẫn cát sạn ta làm như sau: Bước 1: Cho muối lẫn cát sạn vào nước sạch Bước 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước còn lại cát chìm dưới đáy Bước 3: Rót nước muối sạch vào bình khác và đổ cát sạn ra ngoài. Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước ta thu được hạt muối sạch. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 | Vẽ đúng tế bào 0,5 điểm, có chú thích đúng 0,5 điểm
| 1 |
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: KHTN – LỚP 6
Nội dung | Các mức độ nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | ||
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên | Biết các lĩnh vực chính của khoa học tự nhiên và nguyên tắc an toàn khi thực hành. |
|
| Giải thích vì sao phải vệ sinh an toàn phòng thí nghiệm thực hành. |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% |
|
| 1 c 1 đ 10% |
|
|
|
| 5 c 2 đ 20% |
Chương II: Chất quanh ta | Biết một số chất ở quanh ta, sự chuyển thể của chất, tính chất hóa học của chất |
|
|
|
| Cho ví dụ về tính chất của 3 thể của chất |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% |
|
|
|
| 1 c 1 đ 10% |
|
| 5 c 2 đ 20% |
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực và thực phẩm thông dụng | Biết một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu và lương thực thực phẩm |
|
| Cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và tiết kiệm. |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% |
|
| 1 c 1 đ 10% |
|
|
|
| 5 c 2 đ 20% |
Chương IV: Hỗn hợp và tách chất ra khỏi hỗn hợp | Biết các loại hỗn hợp và phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp |
|
|
|
| Các bước thực hiện tách muối ra khỏi hỗn hợp cát sạn |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% |
|
|
|
| 1 c 1 đ 10% |
|
| 5 c 2 đ 20% |
Chương V: Tế bào |
|
| Giải thích vì sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống, phân biệt một số loại tế bào, tính sự phân bào |
|
|
|
| Báo cáo cấu tạo chung của tế bào |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 4 c 1 đ 10% |
|
|
|
| 1 c 1 đ 10% | 5 c 2 đ 20% |
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
16 c 4 đ 40% |
|
6 c 3 đ 30% |
2 c 2 đ 20% |
1 c 1 đ 10% |
25 c 10 đ 100% |