Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí 7 Năm học: 2021- 2022 Thời gian làm bài 45 phút | |
| Mã đề: 701 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
A. Sản xuất ô tô B. Cơ khí. C. Sản xuất máy bay. D. Lọc dầu.
A. Niu Di-len và Dac-Uyn. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. D. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
A. 1957. B. 1951. C. 1967. D. 1958.
A. Kinh tế biển. B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).
C. Thủy năng. D. Khai khoáng.
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.
C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
A. Liên Bang Nga. B. U-crai-na. C. Liên Bang Đức. D. Thổ Nhĩ Kỳ.
A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.
C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus
A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.
A. Nước biển dâng. B. Bão nhiệt đới.
C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Ảnh hưởng của dòng biển.
A. Mức độ đô thị hóa cao B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
C. Mức độ đô thị hóa rất thấp D. Mức độ đô thị hóa thấp
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. B. Thành phần dân nhập cư.
C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn. D. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa.
A. Khủng long. B. Gấu. C. Cang-gu-ru. D. Chim bồ câu.
A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh
C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều
A. Nê-grô-it. B. Pô-li-nê-diêng. C. Ô-xtra-lô-it D. Mê-la-nê-diêng.
A. Đảo san hô và đảo nhân tạo. B. Đảo núi lửa và đảo san hô.
C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
A. Cận nhiệt đới và oliu. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và cam, chanh D. Cận nhiệt và ôn đới.
A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.
A. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. B. Vùng tây bắc và tây nam.
C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ D. Thương mại.
A. An-det B. Hi-ma-lay-a C. U-ran D. At-lat
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?
Câu 2. (3 điểm)
Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
Ô-xtrây-li-a | 7 692 024 | 25 499 844 |
Va-nu-a-tu | 12 189 | 307 145 |
Niu Di-len | 270 467 | 4 822 233 |
https://cacnuoc.vn/dan-so-cac-nuoc-tren-the-gioi/
a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.
b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?
c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:...............................
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí 7 Năm học: 2021- 2022 Thời gian làm bài 45 phút | |
Mã đề: 702 |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich
C. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.
A. Bão nhiệt đới. B. Ảnh hưởng của dòng biển.
C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Nước biển dâng.
A. An-det. B. Hi-ma-lay-a. C. U-ran. D. At-lat.
A. Thành phần dân nhập cư. B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa. D. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn.
A. Cang-gu-ru. B. Chim bồ câu. C. Gấu. D. Khủng long.
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại.
A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.
A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Niu Di-len và Dac-Uyn. D. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
A. Sản xuất ô tô B. Lọc dầu.
C. Cơ khí. D. Sản xuất máy bay.
A. Ô-xtra-lô-it B. Mê-la-nê-diêng. C. Nê-grô-it. D. Pô-li-nê-diêng.
A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh
C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều
A. Rừng (khai thác gỗ, giấy...). B. Khai khoáng.
C. Thủy năng. D. Kinh tế biển.
A. Vùng tây bắc và tây nam. B. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.
C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và cam, chanh. D. Cận nhiệt đới và oliu.
A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.
A. Liên Bang Nga. B. Liên Bang Đức. C. Thổ Nhĩ Kỳ. D. U-crai-na.
A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1951.
A. Mức độ đô thị hóa rất thấp B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
C. Mức độ đô thị hóa cao D. Mức độ đô thị hóa thấp
A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.
C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm).
Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?
Câu 2. (3 điểm)
Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
Ô-xtrây-li-a | 7 692 024 | 25 499 844 |
Va-nu-a-tu | 12 189 | 307 145 |
Niu Di-len | 270 467 | 4 822 233 |
https://cacnuoc.vn/dan-so-cac-nuoc-tren-the-gioi/
a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.
b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?
c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:..............................
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí lớp 7 Hướng dẫn chấm có 1 trang | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu hỏi | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Trắc nghiệm | 5 điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã đề : 701
Mã đề : 702
| Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Tự Luận | 5 điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 | 2 điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Môi trường có diện tích lớn nhất chau Âu là : Môi trường ôn đới lục địa | 0,25 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Vị trí: Khu vực Đông Âu | 0,25 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đặc điểm khí hậu: + Ở phía Bắc có mùa đông kéo dài cso tuyết phủ. + Càng về phía Nam mà đông càng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn lượng mưa giảm dần. + Vào sâu trong đât liền mùa đông lạnh tuyết rơi nhiều mùa hạ nóng và có mưa. | 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Sông ngòi: nhiều nước vào mùa xuân- hạ, đóng băng vào mùa đông. - Thực vật: Từ Bắc xuống nam lần lượt là đồng rêu- rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo nguyên rừng, thảo nguyên. | 0,25 đ 0,5 đ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 | 3 điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | Mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020
| 1,5 đ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b | Nhận xét: Dân cư phân bố không đều. | 0,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c | - Giải thích - Do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên( địa hình, khí hậu, tài nguyên thiên nhiên) và điều kiện kinh tế xã hội. + Những nơi điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát tiển thì dân cư tập trung đông. + Những nơi điều kiện tự nhiên khó khăn, kinh tế kém phát triển thì dân cư thưa thớt. | 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ |
PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Địa lí lớp 7 Năm học: 2021- 2022 |
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm tương ứng với 20 câu mỗi câu 0,25 điểm và 50% tự luận). Thời gian làm bài: 45 phút.
Chủ đề | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | |
I. Châu Đại Dương | ||||||||
1. Thiên nhiên Châu Đại Dương. | 2 câu 0,5 đ | 2 câu 0,5 đ | 1 câu 0,25 đ | |||||
2. Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương. | 1 câu 0,25 đ | 1 câu 0,25 đ | 1 câu 0,25 đ | |||||
II. Châu Âu. | ||||||||
1. Thiên nhiên Châu Âu. | Câu 1 2 đ | 1 câu 0,25 đ | ||||||
2. Dân cư, xã hội Châu Âu. | 2 câu 0,5 đ | 1 câu 0,25 đ | ||||||
3. Kinh tế Châu Âu. | 1 câu 0,25 đ | 1 câu 0,25 đ | ||||||
4. Các khu vực của Châu Âu. | 1 câu 0,25 đ | 2 câu 0,5 đ | 1 câu 0,25 đ | |||||
5. Liên minh Châu Âu | 1 câu 0,25 đ | 1 câu 0,25 đ | ||||||
IV. Kĩ năng bảng số liệu, biểu đồ. | Câu 2. Ý 1 (1,5 điểm) | Câu 2. Ý 2 (1,0 điểm) | Câu 2. Ý 3 (0,5 điểm) | |||||
Tổng số câu/số ý | 8 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | 1 | |
Tổng số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 1.0 | 0,5 | |
4,0 điểm | 3,5 điểm | 2,0 điểm | 0,5 điểm |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới