Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Tuần
Tiết: 1 BÀI 1: TRUNG THỰC - Tiết 1
Ngày soạn: / 8 /2019
Ngày dạy: /8 / /2019
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /3
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 3
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành nội dung Phần A và phần B hình thành kiến thức mục 1 ĐẾN 3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về trung thực Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần 1 trang 4,5 Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện trung thực Gv cho hs hoạt động cá nhân phần 2 trang 5 Hđ 3: Tìm hiểu hậu quả thiếu trung thực,ý nghĩa Gv cho hs Thảo luận nhóm về | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. - Chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 1. Trung thực là gì? Là luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lí lẽ phải; sống ngay thẳng, thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm 2. Biểu hiện trung thực: Sống ngay thẳng, thật thà nòi đúng sự thật và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm 3.Hậu quả thiếu trung thực và ý nghĩa Ảnh hưởng danh dự nhân phẩm của bản thân. Ảnh hưởng mọi người Bị lên án, nhắc nhở... - Đối với cá nhân : Giúp chúng ta nâng cao phẩm giá, được mọi người tin yêu quý trọng. - Đối với xã hội : Làm lành mạnh các mối quan hệ xh |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem trước phần còn lại của phần B, Phần C
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: 1 BÀI 1: TRUNG THỰC - Tiết 2
Ngày soạn: / 8 /2019
Ngày dạy: / /2019
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /3
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ: nêu khái niệm, biểu hiện
2.Bài mới.
: Hoàn thành nội dung Phần B/4 và phần C
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách rền luyện Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần 4 Hoạt động 2: Làm bài tập hs hoạt động cá nhân bài 1
Gv cho hs HĐ nhóm bài 2 hs hoạt động cá nhân bài 3 | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. - Chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 4. Cách rèn luyện Tự giác, tôn trọng, thành thật, nhận lỗi khi mắc lỗi... 1. Hậu quả thiếu trung thực ảnh hưởng xấu, mất niềm tin... 2. Tình huống ứng xử phù hợp 3. HS tự liên hệ |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài .Xem bài 2
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết:3 BÀI 2: LIÊM KHIẾT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /10
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 11
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành nội dung Phần A và phần B hình thành kiến thức mục 1 đến 3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về liêm khiết Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần 1 trang trang 12 Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện của liêm khiết và trái với liêm khiêt Gv cho hs hoạt động cá nhân phần 2 trang 5 Hđ 3: Tìm hiểu ý nghĩa Gv cho hs Thảo luận nhóm về | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. - Chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 1. Tìm hiểu về liêm khiết và các biểu hiện của liêm khiết a, Liêm khiết là gì? ( mục a sgk/ 12). b. Biểu hiện. - Không tham lam, tham ô tiền bạc tài sản chung, - không nhận hối lộ, không sử dụng tiền tài ,tài sản chung vào mục đích cá nhân, -không lợi dụng chứcquyền để mưu lợi cá nhân 3. Ý nghĩa: ( Mục 2 ý b, c sgk/12) |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem trước phần còn lại của phần B, Phần C
IV. Phần rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………
Kiểm duyệt của tổ chuyên môn.
Tuần
Tiết: 4 BÀI 2: LIÊM KHIẾT
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /10
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
Hoàn thành nội dung Phần B/3 và phần C
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách rèn luyện Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần 3 Hoạt động 2: Làm bài tập Gv cho hs HĐ nhóm bài 1 | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất | 3. Rèn luyện. -Biết kính trọng và học tập những người sống trong sạch - Phê phán nhưng hành vi tham ô ,tham nhũng ,làm giàu bất chính ,lấy của chung làm của riêng C. HĐ luyện tập 1.Nhận xét hành vi |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài , làm bài Xem bài 3
IV. Phần rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
Kiểm duyệt của tổ chuyên môn
Tuần
Tiết: BÀI 3: TÔN TRỌNG
Ngày soạn: / /2019
Ngày dạy: / / /2019
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /15
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 16
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành nội dung Phần A và phần B hình thành kiến thức mục 1 ĐẾN 3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Tôn trọng Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần 1 Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện tôn trọng, phân biệt hành vi tôn trọng không tôn trọng Gv cho hs hoạt động cá nhân phần 2 Hđ 3: Tìm hiểu ý nghĩa Gv cho hs Thảo luận nhóm | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. - Chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 1. Tìm hiểu Tôn trọng Tôn trọng là luôn tôn trọng con người, quy định chung, sự thật, chân lí lẽ phải.....ở mọi nơi mọi lúc Tôn trọng lẽ phải là là công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn, biết điều chỉnh suy nghĩ và hành vi của mình theo hướng tích cực, không chaaps nhận và không làm những việc sai trái 2. Biểu hiện tôn trọng: Thái độ kính trọng người lớn Luôn chấp hành đúng nội quy chung. Luôn tôn trọng các thành quả của người khác 3. Ý nghĩa Được tôn trọng, quý mến Sẽ làm cho mọi việc mọi mối quan hệ tốt đẹp |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem trước phần còn lại của phần B, Phần C
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 2: TÔN TRỌNG
Ngày soạn: / /201
Ngày dạy: / / /201
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /15
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là tôn trọng? Biểu hiện?
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B, C
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về cách rèn luyện Tôn trọng Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần 4 trang trang 16 Hoạt động 2: Làm bài tập Gv cho hs HĐ nhóm bài 1 GV cho hs làm cá nhân bài 2 Gv cho hs HĐ nhóm bài 3 GV cho hs làm cá nhân bài 4 | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Hs làm, nhận xét Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Hs làm, nhận xét | 4. Cách rèn luyện Rèn luyện qua lời nói, cử chỉ, hành vi để thể hiện tôn trọng. Học theo các tấm gương tốt đồng thời phải phê phán, đấu tranh những hành vi sai HĐ Luyện tập Bài 1:Bác Hồ là một tấm gương sáng... Bài 2: Đúng là A, B, C, D, G Bài 3 : Cần tôn trọng mọi người, mọi việc ở mọi nơi mọi lúc Bải 4 : đúng A, C, D |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài , làm bài, Xem trước bài tiếp theo
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 4: ĐOÀN KẾT VÀ HỢP TÁC- T1
Ngày soạn: / /201
Ngày dạy: / / /201
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /22
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Ý nghĩa của tôn trọng
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 22-23
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần A, B1,2
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Đoàn kết và hợp tác Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.1 Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện Gv cho hs HĐ nhóm, cá nhân phần 2 trang 23,24 | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất.
| 1.Tìm hiểu về Đoàn kết và hợp tác - Đoàn kết là kết thành một khối, cùng hoạt động vì mục đích chung. - Hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung 2. Biểu hiện Cùng chia sẻ, giúp đỡ, hỗ trợ, tôn trọng, có trách nhiệm với nhau |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài phần B3, bài tập.
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 4: ĐOÀN KẾT VÀ HỢP TÁC- T2
Ngày soạn: / /201
Ngày dạy: / / /201
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /22
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Khái niệm, biểu hiện đoàn kết hợp tác
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B3, Bài tập
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa Đoàn kết và hợp tác Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.3 Hoạt động 2: Làm bài tập Gv cho hs HĐ nhóm bài 1 trang 26 | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 3.Tìm hiểu ý nghĩa Đoàn kết và hợp tác - Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập, hợp tác với những người xung quanh và được mọi người sẽ yêu quí giúp đỡ ta. - Tạp nên sức mạnh vượt qua khó khăn. - Đoàn kết tương trợ là truyền thống quí báu của dân tộc ta . HĐ Luyện tập Bt 1: Xử lý tình huống |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài phần bài tập 2
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 4: ĐOÀN KẾT VÀ HỢP TÁC- T3
Ngày soạn: / /201
Ngày dạy: / / /201
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /22
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Ý nghĩa đoàn kết hợp tác
2.Bài mới.
Hoàn thành Bài tập
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Gv cho hs HĐ nhóm bài 2 trang 26 Gv cho hs làm bài 3 theo nhóm trang26 Gv kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | Bài 2: Hợp tác thực hiện nhiệm vụ Bài 3: chia sẻ |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về làm bài
- Xem bài 1 đến 3 để ôn tập
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết ÔN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức: củng cố lại kiến thức của bài 1-3
2.Kỹ năng:tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: tinh thần tự học.
II. Chuẩn bị.
1.Gv: chuẩn bị nội dung ôn tập.
2. Hs: xem lại kiến thức từ bài 1-3
III. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
-Gv yêu cầu hs nhắc lại tên các bài đã học. -Gv nêu các nội dung cần nắm trong bài và yêu cầu hs trả lời thông qua phiếu học tập 1. Trung thực là gì? Nêu biểu hiện ý nghĩa trung thực? 2. Tôn trọng là gì? Nêu biểu hiện ý nghĩa của tôn trọng ? 3. Đoàn kết và hợp tác là gì? Nêu biểu hiện ý nghĩa đoàn kết, hợp tác ? 4. Nêu một số câu ca dao, tục ngữ của tôn trọng, đoàn kết và hợp tác? - Gv kết luận. - Gv giới thiệu cho hs một số bài tập tình huống. 1. Gia đình Nam rất nghèo. Thấy bạn có xe đạp mới bạn đòi mẹ mua. Mẹ không mua Nam giận mẹ. a. Em có nhận xét gì về Nam? b. Nếu em là bạn cuả Nam em sẽ khuyên Nam như thế nào? 2.Lan là học sinh giỏi, gia đình khá giả. Lan luôn giúp đỡ, quan tâm, tôn trọng rất nhiều bạn trong học tập và trong cuộc sống . Luôn cháp hành các quy định chung. Trong khi đó Hoa gia đình khá giả, học khá nhưng bạn luôn xa lánh các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan và Hoa b. Em học được gì từ Lan như thế nào? c. Em sẽ khuyên Hoa như thế nào? 3. Nga học giỏi chỉ tập trung học. Bạn không bao giờ tham gia các hoạt động của lớp vì nói tốn thời gian. a. Em nhận xét gì về Nga? b. Là bạn của Nga em sẽ khuyên bạn ấy như thế nào? | - Nhớ lại và trả lời. -Trả lời câu hỏi trong phiếu học tập. -Quan sát và điều chỉnh -Giải quyết các bài tập tình huống. | I. Lý thuyết. Bài 1: Trung thực Bài 2: Tôn trọng Bài 3: Đoàn kết và hợp tác II. Thực hành. |
-Học thuộc nội dung ôn tập và xem lại các bài tập tình huống để tuần sau kiểm tra giưa kỳ.
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần 10
Tiết 10 ĐỀ THI HỌC GIỮA HỌC KỲ I- Năm học 2018-2019
Ngày soạn Môn : GDCD Lớp 8
Ngày dạy Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề
I.BẢN MÔ TẢ ( MA TRẬN)
Mức độ
Chủ đề | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tôn trọng | Nhận biết được biểu hiệnthể hiện sự tôn trọng( c3) | Phân biệt được hành vi tôn trọng và không tôn trọng. C1,C2,C4 | Vận dụng kiến thức xử lý tình huống liên quan đến cuộc sống | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,25 2,5 | 3 0,75 7,5 | 1 3 30 | 5 4 40 | |||||
Liêm khiết | Nhận biết được ý nghĩa và cách rèn luyện tính liêm khiết ( C6,C7) | Phân biệt được hành vi liêm khiết và không liêm khiết ( C5,C8) | Từ tình huống cụ thể bày tỏ ý kiến và giải thích | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5 | 2 0,5 5 | 1 2 20 | 5 3 30 | |||||
Trung thực | Nhận biết được biểu hiện của trung thực và hậu quả của thiếu trung thực( C10,C16) | Phân biệt được hành vi , biểu hiện của trung thực và thiểu trung thực( C9, C14). | . | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5 | 2 0,5 5 | 4 1 10 | ||||||
Đoàn kết , hợp tác | Nhận biết được khái niệm và ý nghĩa của đoàn kết hợp tác( C12, C13,C15) | Phân biệt được hành vi , đoàn kết ,hợp tác và không ĐKHT( C11) | Từ tình huống cụ thể nêu ra được cách cần làm ( C2) | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 0,75 7,5 | 1 0,25 2,5 | 1 1 10 | 5 2 20 | |||||
Tổng số câu | 8 | 8 | 2 | 1 | |||||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||
Tổng tỉ lệ% | 20 | 20 | 30 | 30 |
II. NỘI DUNG ĐỀ
A.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
Câu 1 : Trong các việc làm sau, việc làm nào thể hiện sự tôn trọng ?
A.Nói chuyện riêng trong giờ học B. Gây gổ với bạn bè
C.Nói trống không. D.Lắng nghe ý kiến của các bạn.
Câu 2: Câu danh ngôn của Shakepare: “ Yêu một người, tin vài người, đừng xúc phạm đến ai ” nói về phẩm chất đạo đức nào nhất?
A.Trung thực B. Đoàn kết và hợp tác
C. Tôn trọng D. Giữ chữ tín
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện không tôn trọng ?
A.Thái độ kính trọng người lớn B.Luôn chấp hành đúng nội quy chung
C.Luôn tôn trọng các thành quả của người khác D.Cãi lại thầy cô khi không vừa ý
Câu 4: Tôn trọng lẽ phải là
A.Che chở cho bạn khi bạn làm sai B.Chỉ trích, miệt thị khi bạn làm sai
C. Biết cách phê bình để bạn hiểu D.Gió chiều nào che chiều ấy
Câu 5. Hành vi nào sau đây thể hiện không liêm khiết ?
A.Làm bất cứ việc gì để đạt mục đích B. Tính toánkĩ lưỡng trước khi làm một việc gì C làm giàu bằng tài năng ,sức lực của mình D.Phấn đấu để đạt kết quả cao trong học tập
Câu 6: Dòng nào sau đây không đúng với ý nghĩa của liêm khiết ?
A.Nhận được sự quý trọng B. Đàng hoàng tự tin, không phụ thuộc
C. Làm cho xã hội tốt đẹp hơn . D. Dễ dàng hợp tác với nhau
Câu 7.Câu nào sau đây nói về rèn luyện tính liêm khiết ?
A.Kính trọng học tập những người sống trong sạch B.Tham ô, tham nhũng
C.Làm giàu bất chính D.Lấy của chung làm của riêng
Câu 8.Con người liêm khiết là
A.Tìm cách chạy điểm trong học tập B.Dùng quà cáp biếu xén để đạt mục đích
C. Chỉ làm việc gì khi có lợi cho mình D. Không quay cóp trong kiểm tra, thi cử
Câu 9 .Hành vi nào sau đây thể hiện tính trung thực ?
A.Làm bài hộ bạn B. Bao che thiếu sót cho người, giúp đỡ mình
C.Nói đúng sự thật mặc dù mình bị thiệt hại. D.Nhận lỗi thay cho bạn
Câu 10: Hành vi nào thể hiện không trung thực ?
A.Giấu bài kiểm tra khi bị điểm kém B. Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi C. Nói đúng sự thât D.Nhặt được của rơi trả lại cho người mất
Câu 11: Việc làm nào không thể hiện đoàn kết hợp tác ?
A.Hỗ trợ bạn trong học tập B.Cùng bạn chăm sóc cây xanh của lớp
C. Xa lánh bạn D.Quyên góp giúp bạn khó khăn
Câu 12. Hoàn thành khái niệm sau: “ Đoàn kết là .... một khối, cùng hoạt độngvì một mục đích chung”
A.Chung sức B. Kết thành
C.Giúp đỡ D. Cùng chung
Câu 13. Hoàn thành khái niệm sau: “Hợp tác là cùng chung sức ....lẫn nhau trong một công việc ,một lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích chung”.
A.Đấu tranh B.bảo vệ
C.Giúp đỡ D. che chở
Câu 14. Biểu hiện nào không trung thực ?
A.Sống ngay thẳng B.Nói đúng sự thật
C.Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi D. Đổ lỗi cho người khác
Câu 15: Dòng nào không thể hiện ý nghĩa của đoàn kết tương trợ ?
A.Được mọi người yêu quý B.Tạo nên sức mạnh để vượt qua mọi khó khăn
C.Đào tạo nên lớp người mới D.Dễ dàng hòa nhập được với mọi người
Câu 16:Hậu quả của thiếu trung thực là
A.Đạt được mục đích của mình B.Có lợi cho bản thân
C.Mất niềm tin D. Mất lòng người khác
B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1( 2 điểm) : Ông Lâm vì nghèo đã chặt một số cây gỗ trong rừng quốc gia để bán
Em có tán thành với việc làm trên không ? Vì sao?
Câu 2( 1 điểm) :Khu phố nơi em đang ở có tổ chức dọn vệ sinh môi trường xung quanh cho sạch sẽ, nhưng bố mẹ em bận đi làm chưa về. Trong trường hợp đó em sẽ làm gì ?
Câu 3: ( 3 điểm ) : An và Nam ngồi chung một bàn . An chăm học nên mỗi khi thầy cô kiểm tra viết An đều chủ động làm bài , còn Nam chỉ lo mở tập ra chép hoặc nhìn bài của An.
a) Em có nhận xét gì về việc làm của Nam ?
b) Nếu em là bạn của Nam em sẽ làm gì ?
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
1->16 | 1-D,2-C, 3-D,4-C,5-A,6-D,7-A,8-D, 9-C,10-A,11-C,12-B,13-C,14-D,15-C,16-C | 4 điểm | |
B.Tự luận | 1 | Không tán thành. Việc làm của ông Lâm là bất liêm vì ông đã phá rừng gây hậu quả xấu, lấy của chung làm của riêng | 2 điểm |
2 | Báo với tổ trưởng khu phố là bố mẹ đi làm chưa về và bản thân sẽ tham gia vệ sinh cùng với các bác trong khu phố | 1 đểm | |
3 | a) Việc làm của Nam là sai. Vì Nam lười học , gian lận trong giờ kiểm tra,vi phạm kỉ luật chưa tôn trọng nội quy của trường. b) Em sẽ không đồng tình với Nam, thẳng thắn góp ý để bạn Nam sữa chữa khuyết điểm | 2 điểm 1 điểm |
Tuần
Tiết : KIỂM TRA GIỮA KỲ GDCD 8
Ngày soạn Thời gian: 45 phút
Ngạy dạy
I. Mục tiêu kiểm tra: Giúp học sinh:
1. Kiến thức: Nắm lại những kiến thức cơ bản thuộc môn GDCD theo chương trình trường học mới.
2. Kỹ năng: Qua bài kiểm tra, gv đánh giá được khả năng tiếp nhận kiến thức của môn học để có hướng điều chỉnh cách dạy và học cho phù hợp.
3. Thái độ: Giáo dục hs ý thức cố gắng và trung thực trong kiểm tra.
II. MA TRẬN
Mức đô Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Trung thực | III | C1 | C2,C6 | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1,0 10 | 1 1,0 10 | 2 0,5 5 | 3 2,5 25 | |||
Tôn trọng | C1,C3, C5, C8,II | C3 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 5 2,0 20 | 1 3 30 | 6 5,0 50 | ||||
Đoàn kết và hợp tác | C2a | C4,C7 | C2 b | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1/2 1,0 10 | 2 0,5 5 | 1/2 1,0 10 | 3 2,5 25 | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1 10% | 3/2 2 20% | 10 3,0 30% | 1/2 1 10% | 1 3 30% | 13 câu 10điểm 100% |
II. NỘI DUNG ĐỀ
I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.(2điểm)
Câu 1 : Trong các việc làm sau việc làm nào không tôn trọng người khác ?
a. Nói chuyện trống không c. Sống chân thành
b. Trang phục lịch sự d. Đi học đúng giờ
Câu 2: Biểu hiện nào thể hiện tính không trung thực ?
a. Nói dối về điểm số của mình c. Không bao che cho bạn.
b. Nhận lỗi khi sai d. Nhặt được đồ trả lại cho người mất
Câu 3: Câu nào sau đây nói không đúng về giá trị của tôn trọng ?
a. Đem lại sự thanh thản . c. Đem lại sự ghét bỏ.
b. Đem lại sự yêu mến, quý trọng d. Có thêm nhiều bạn.
Câu 4: Câu tục ngữ “ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao ”
nói về phẩm chất đạo đức nào nhất ?
a. Trung thực c. Đoàn kết và hợp tác
b. Giản dị d. Tôn trọng
Câu 5: Người biết tôn trọng là người?
a. Luôn hoàn thành nhiệm vụ c. Không tự cao, tự đại.
b. Nhã nhặn , lịch sự. d. Tất cả ý kiến trên
Câu 6: Không trung thực sẽ mang đến hậu quả gì?
a. Được tin yêu. c. Luôn vui vẻ.
b. Được giúp đỡ . d. Bị ghét bỏ.
Câu 7: Việc làm nào không thể hiện đoàn kết hợp tác?
Câu 8: Học sinh tôn trọng là như thế nào?
a.Không trang điểm khi đi học
b.Mặc quần áo đúng quy định
c.Luôn thân thiện với bạn bè.
d.Tất cả ý kiển trên
II. Đánh dấu X vào những biện pháp giúp bản thânnhận được tôn trọng. ( 1 điểm)
Những việc làm | Đánh dấu x |
1. Luôn lịch sự trong giao tiếp | |
2. Chê bai người khác | |
3. Chấp hành nội quy chung. | |
4. Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè. |
III. ( 1 điểm) Điền các từ: (chân lí , khuyết điểm, tôn trọng, thật thà ) vào chỗ trống cho thích hợp.
Trung thực là luôn ................................ sự thật, tôn trọng................. ...........lẽ phải; sống ngay thẳng, ......................................và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc ...........................................
B.Tự luận: 6 điểm.
Câu 1:(1 điểm) Trung thực có ý nghĩa như thế nào với mỗi người?
Câu 2 :
a. (1 điểm ) Em hãy nêu 4 việc làm của em thể hiện đoàn kết, hợp tác ?
b. ( 1 điểm ) Nêu 2 câu ca dao, tục ngữ về đoàn kết, hợp tác?
Câu 3: ( 3 điểm) Lan là học sinh giỏi, gia đình khá giả. Lan luôn giúp đỡ, quan tâm, tôn trọng rất nhiều bạn, trong học tập và trong cuộc sống luôn chấp hành các quy định chung. Trong khi đó Hoa gia đình khá giả, học khá nhưng bạn luôn xa lánh, chê bai các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn.
a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan và Hoa.
b. Em học được điều gì từ Lan?
c. Là bạn của Hoa em sẽ khuyên Hoa như thế nào?
III. ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
I | 1- a; 2- a;3 - c; 4- c; 5- d ; 6- d; 7- c; 8-d | 2 điểm | |
II | 1,3,4 đúng | 1 điểm | |
III | coi trọng, điều chỉnh, phù hợp, xã hội | 1 điểm | |
Tự luận | 1 | - Đối với cá nhân : Giúp chúng ta nâng cao phẩm giá, được mọi người tin yêu quý trọng. - Đối với xã hội : Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội. | 1 điểm |
2 |
- Mua tăm cho người khuyết tật - Quyên góp đồ cho người nghèo. - Cùng bạn chăm sóc cây xanh - Giúp bạn học tập tốt b. Hai câu ca dao, tục ngữ -Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết Thành công,thành công, đại thành công. - Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm | |
3 |
Nga không tốt , không tôn trọng bạn. Đáng bị nhắc nhở chê trách b. Học được tính khiêm tốn, sự tôn trọng của Lan. c. Khuyên Nga cần tôn trọng bạn bè, phải thân thiện giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Giáo viên ra đề. Ký duyệt của tổ chuyên môn
Đậu Thị Thu
IV. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp/ sĩ số | Điểm 8 đến 10 | Điểm 6,5 đến 7,9 | Điểm 5 đến 6,4 | Điểm 3,5 đến 4,9 | Điểm 2 đến 3,4 | Điểm dưới 2 | TB trở lên |
Tuần 10
Tiết 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ GDCD 8
Ngày soạn 10/10/2017 Thời gian: 45 phút
Ngạy dạy 17/10/2017
I. MA TRẬN
Mức đô Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Trung thực | III | C1 | C2,C6 | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1,0 10 | 1 1,0 10 | 2 0,5 5 | 3 2,5 25 | |||
Tôn trọng | C1,C3, C5, C8,II | C3 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 5 2,0 20 | 1 3 30 | 6 5,0 50 | ||||
Đoàn kết và hợp tác | C2a | C4,C7 | C2 b | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1/2 1,0 10 | 2 0,5 5 | 1/2 1,0 10 | 3 2,5 25 | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1 10% | 3/2 2 20% | 10 3,0 30% | 1/2 1 10% | 1 3 30% | 13 câu 10điểm 100% |
II. NỘI DUNG ĐỀ
I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.(2điểm)
Câu 1 : Trong các việc làm sau việc làm nào không tôn trọng người khác ?
a. Nói chuyện trống không c. Sống chân thành
b. Trang phục lịch sự d. Đi học đúng giờ
Câu 2: Biểu hiện nào thể hiện tính không trung thực ?
a. Nói dối về điểm số của mình c. Không bao che cho bạn.
b. Nhận lỗi khi sai d. Nhặt được đồ trả lại cho người mất
Câu 3: Câu nào sau đây nói không đúng về giá trị của tôn trọng ?
a. Đem lại sự thanh thản . c. Đem lại sự ghét bỏ.
b. Đem lại sự yêu mến, quý trọng d. Có thêm nhiều bạn.
Câu 4: Câu tục ngữ “ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao ”
nói về phẩm chất đạo đức nào nhất ?
a. Trung thực c. Đoàn kết và hợp tác
b. Giản dị d. Tôn trọng
Câu 5: Người biết tôn trọng là người?
a. Luôn hoàn thành nhiệm vụ c. Không tự cao, tự đại.
b. Nhã nhặn , lịch sự. d. Tất cả ý kiến trên
Câu 6: Không trung thực sẽ mang đến hậu quả gì?
a. Được tin yêu. c. Luôn vui vẻ.
b. Được giúp đỡ . d. Bị ghét bỏ.
Câu 7: Việc làm nào không thể hiện đoàn kết hợp tác?
Câu 8: Học sinh tôn trọng là như thế nào?
a.Không trang điểm khi đi học
b.Mặc quần áo đúng quy định
c.Luôn thân thiện với bạn bè.
d.Tất cả ý kiển trên
II. Đánh dấu X vào những biện pháp giúp bản thânnhận được tôn trọng. ( 1 điểm)
Những việc làm | Đánh dấu x |
1. Luôn lịch sự trong giao tiếp | |
2. Chê bai người khác | |
3. Chấp hành nội quy chung. | |
4. Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè. |
III. ( 1 điểm) Điền các từ: (chân lí , khuyết điểm, tôn trọng, thật thà ) vào chỗ trống cho thích hợp.
Trung thực là luôn ................................ sự thật, tôn trọng................. ...........lẽ phải; sống ngay thẳng, ......................................và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc ...........................................
B.Tự luận: 6 điểm.
Câu 1:(1 điểm) Trung thực có ý nghĩa như thế nào với mỗi người?
Câu 2 :
a. (1 điểm ) Em hãy nêu 4 việc làm của em thể hiện đoàn kết, hợp tác ?
b. ( 1 điểm ) Nêu 2 câu ca dao, tục ngữ về đoàn kết, hợp tác?
Câu 3: ( 3 điểm) Lan là học sinh giỏi, gia đình khá giả. Lan luôn giúp đỡ, quan tâm, tôn trọng rất nhiều bạn, trong học tập và trong cuộc sống luôn chấp hành các quy định chung. Trong khi đó Hoa gia đình khá giả, học khá nhưng bạn luôn xa lánh, chê bai các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn.
a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan và Hoa.
b. Em học được điều gì từ Lan?
c. Là bạn của Hoa em sẽ khuyên Hoa như thế nào?
III. ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
I | 1- a; 2- a;3 - c; 4- c; 5- d ; 6- d; 7- c; 8-d | 2 điểm | |
II | 1,3,4 đúng | 1 điểm | |
III | coi trọng, điều chỉnh, phù hợp, xã hội | 1 điểm | |
Tự luận | 1 | - Đối với cá nhân : Giúp chúng ta nâng cao phẩm giá, được mọi người tin yêu quý trọng. - Đối với xã hội : Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội. | 1 điểm |
2 |
- Mua tăm cho người khuyết tật - Quyên góp đồ cho người nghèo. - Cùng bạn chăm sóc cây xanh - Giúp bạn học tập tốt b. Hai câu ca dao, tục ngữ -Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết Thành công,thành công, đại thành công. - Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm | |
3 |
Nga không tốt , không tôn trọng bạn. Đáng bị nhắc nhở chê trách b. Học được tính khiêm tốn, sự tôn trọng của Lan. c. Khuyên Nga cần tôn trọng bạn bè, phải thân thiện giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Giáo viên ra đề. Ký duyệt của tổ chuyên môn
Đậu Thị Thu
III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp/ sĩ số | Điểm 8 đến 10 | Điểm 6,5 đến 7,9 | Điểm 5 đến 6,4 | Điểm 3,5 đến 4,9 | Điểm 2 đến 3,4 | Điểm dưới 2 | TB trở lên |
Tuần
Tiếp : KIỂM TRA GIỮA KỲ GDCD 8
Ngày soạn Thời gian: 45 phút
Ngạy dạy
MA TRẬN
Mức đô Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Trung thực | III | C1 | C2,C6 | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1,0 10 | 1 1,0 10 | 2 0,5 5 | 3 2,5 25 | |||
Tôn trọng | C1,C3, C5, C8,II | C3 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 5 2,0 20 | 1 3 30 | 6 5,0 50 | ||||
Đoàn kết và hợp tác | C2a | C4,C7 | C2 b | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1/2 1,0 10 | 2 0,5 5 | 1/2 1,0 10 | 3 2,5 25 | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1 10% | 3/2 2 20% | 10 3,0 30% | 1/2 1 10% | 1 3 30% | 13 câu 10điểm 100% |
II. NỘI DUNG ĐỀ
I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.(2điểm)
Câu 1 : Trong các việc làm sau việc làm nào không tôn trọng ?
a. Nói chuyện trống không c. Sống chân thành
b. Trang phục lịch sự d. Đi học đúng giờ
Câu 2: Biểu hiện nào thể hiện không trung thực ?
a. Nói dối về điểm số của mình c. Không bao che cho bạn.
b. Nhận lỗi khi sai d. Nhặt được đồ trả lại cho người mất
Câu 3: Câu nào sau đây nói không đúng về giá trị của tôn trọng ?
a. Đem lại sự thanh thản . c. Đem lại sự ghét bỏ.
b. Đem lại sự yêu mến, quý trọng d. Có thêm nhiều bạn.
Câu 4: Câu tục ngữ “ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao ”
nói về phẩm chất đạo đức nào nhất ?
a. Trung thực c. Đoàn kết và hợp tác
b. Giản dị d. Tôn trọng
Câu 5: Người biết tôn trọng là người?
a. Luôn hoàn thành nhiệm vụ c. Không tự cao, tự đại.
b. Nhã nhặn , lịch sự. d. Tất cả ý kiến trên
Câu 6: Không trung thực sẽ mang đến hậu quả gì?
a. Được tin yêu. c. Luôn vui vẻ.
b. Được giúp đỡ . d. Bị ghét bỏ.
Câu 7: Việc làm nào không thể hiện đoàn kết hợp tác?
Câu 8: Học sinh tôn trọng là như thế nào?
II. Đánh dấu X vào những biện pháp giúp bản thânnhận được tôn trọng. ( 1 điểm)
Những việc làm | Đánh dấu x |
1. Luôn lịch sự trong giao tiếp | |
2. Chê bai người khác | |
3. Chấp hành nội quy chung. | |
4. Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè. |
III. ( 1 điểm) Điền các từ: (chân lí , khuyết điểm, tôn trọng, thật thà ) vào chỗ trống cho thích hợp.
Trung thực là luôn ................................ sự thật, tôn trọng................. ...........lẽ phải; sống ngay thẳng, ......................................và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc ...........................................
B.Tự luận: 6 điểm.
Câu 1:(1 điểm) Trung thực có ý nghĩa như thế nào ?
Câu 2 :
a. (1 điểm ) Em hãy nêu 4 việc làm của em thể hiện đoàn kết, hợp tác ?
b. ( 1 điểm ) Nêu 2 câu ca dao, tục ngữ về đoàn kết, hợp tác?
Câu 3: ( 3 điểm) Lan là học sinh giỏi, gia đình khá giả. Lan luôn giúp đỡ, quan tâm, tôn trọng rất nhiều bạn trong học tập và trong cuộc sống . Luôn chấp hành các quy định chung. Trong khi đó Hoa gia đình khá giả, học khá nhưng bạn luôn xa lánh, chê bai các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn.
a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan và Hoa.
b. Em học được gì từ Lan như thế nào?
c. Em sẽ khuyên Hoa như thế nào?
III. ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
I | 1- a; 2- a;3 - c; 4- c; 5- d ; 6- d; 7- c; 8-d | 2 điểm | |
II | 1,3,4 đúng | 1 điểm | |
III | coi trọng, điều chỉnh, phù hợp, xã hội | 1 điểm | |
Tự luận | 1 | - Đối với cá nhân : Giúp chúng ta nâng cao phẩm giá, được mọi người tin yêu quý trọng. - Đối với xã hội : Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội. | 1 điểm |
2 |
- Mua tăm cho người khuyết tật - Quyên góp đồ cho người nghèo. - Hỗ trợ chăm sóc cây xanh - Giúp bạn học tập tốt b. Hai câu ca dao, tục ngữ -Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết Thành công,thành công, đại thành công. - Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm | |
3 |
Nga không tốt , không tôn trọng bạn. Đáng bị nhắc nhở chê trách b. Học được tính khiêm tốn, sự tôn trọng của Lan. c. Khuyên Nga cần tôn trọng bạn bè, phải thân thiện giúp đỡ bạn bè. | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Giáo viên ra đề. Ký duyệt của tổ chuyên môn
Đậu Thị Thu
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp/ sĩ số | Giỏi | Khá | Trung bình | Yếu | TB trở lên |
Tuần
Tiết: BÀI 4: TÌNH HỮU NGHỊ GIỮA CÁC DÂN TỘC-T1
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /28
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 28
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần A, B1,2,3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc? Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.1 trang trang 29,30 Gv kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc Gv cho hs HĐ nhóm phần 2 trang 31,32 Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa tình hữu nghị giữa các dân tộc GV cho hs hoạt động phần 3 trang 32,33 Sau đó gv kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Hs hoạt đọng, trao đổi, thảo luận | 1.Tìm hiểu thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc? Là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác 2. Biểu hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc Cùng hợp tác, thân thiện, cởi mở, vui vẻ, quý mến, chia sẻ, giúp đỡ, hỗ trợ, tôn trọng, hòa đồng ....với nhau 3. Ý nghĩa tình hữu nghị giữa các dân tộc -Tạo cơ hội, điều kiện để cùng hợp tác, phát triển. -Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh. |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài phần B4, bài tập.
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 4: TÌNH HỮU NGHỊ GIỮA CÁC DÂN TỘC-T2
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /28
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Nêu khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc
2.Bài mới.
Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 2: Hoàn thành phần còn lại
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu trách nhiệm của công dân về tình hữu nghị giữa các dân tộc? Gv cho hs HĐ cá nhân, nhóm B.4 trang trang 33,34 Gv kết luận Hoạt động 2: Làm bài tập Gv cho hs làm các bài tập trong sgk trang 34,35 | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Hs làm bài
| 4.Tìm hiểu trách nhiệm của công dân về tình hữu nghị giữa các dân tộc? - Thể hhiện tình đoàn kết ,hữu nghị với bạn bè và người nước ngoài. - Thái độ,cử chỉ,việc làm và sự tôn trọng thân thuộc trong cuộc sống hàng ngày. 5. Bài tập 1. Xây dựng thông điệp 2. Cùng chia sẻ 3. Giải quyết tình huống a. Không tán thành vì Lan có suy nghĩ không đúng, không có tình hữu nghị với các nước..... b. Liên hệ bản thân. c. Khuyên Lan không nên suy nghĩ vậy. đó là không tốt.... 4. Phiếu học tập A,B, E,H |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài 5
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 5: TUÂN THỦ KỈ LUẬT- T1
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /38
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ: Tìm hiểu trách nhiệm của công dân về tình hữu nghị giữa các dân tộc
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 38,39
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần A, B1,2,3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về kỉ luật và tuân thủ kỉ luật Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.1 trang trang 39,40 Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa Gv cho hs HĐ cặp đôi phần 2 trang 41 Hoạt động 3: Tìm hiểu cách rèn luyện Cho hs làm việc cá nhân trang 41, 42 | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Trao đổi, chia sẻ, nhận xét, thống nhất.
Làm việc, thống nhất | 1.Tìm hiểu về kỉ luật và tuân thủ kỉ luật - Kỉ luật: là những quy định chung của cộng đồng, của một tổ chức xã hội ( trường học, cơ sở sản xuất, cơ quan...) yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả trong công việc . - Tuân thủ kỉ luật: là hành vi chấp hành, thực hiện đúng những cam kết hay các quy định đặt ra cho cá nhân và cộng đồng. 2. Ý nghĩa của kỉ luật -Tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức ,ý chí và hành động. -Tạo điều kiện cho sự phát triển cho mỗi cá nhân. -Xây dựng xã hội phát triển về mọi mặt. 3. Cách rèn luyện Tự giác chấp hành kỉ luật.Vâng lời bố mẹ, thực hiện qui định của trường lớp, có ý thức kỉ luật của một công dân..... |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài phần B4, B5, bài tập1.
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 5: TUÂN THỦ KỈ LUẬT- T2
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /38
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là kỉ luật và tôn trọng kỉ luật
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B4,5 Và bài tập 1
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về biểu hiện Gv cho hs làm việc cá nhân phần 4 trang 42 Hoạt động 2: Tìm hiểu phản biện Cho hs làm nhóm phần 5 trang 42,43 Hoạt động 3: Làm bài tập Cho hs làm nhóm bài 1 trang 43 | - chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ thống nhất Trao đổi, chia sẻ, nhận xét, thống nhất.
Làm việc, thống nhất | 4. Biểu hiện - Luôn thực hiện đúng quy định chung - Có kế hoạch cho công việc của mình - Biết tự giác trong mọi việc.... 5. Bài tập Bài 1: 1. Có nội quy hs, chuẩn về văn hóa.. 2. Đa số thực hiện khá tốt... 3.Cần nhắc nhở, kiểm tra, xử lý... 4 .Đặt ra kỉ luật.... 5. Có. Ví dụ cá nhân đưa ra làm việc đúng giờ, có kế hoạch thì trường cũng như vậy... |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài , làm bài
- Xem bài phần còn lại
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 5: TUÂN THỦ KỈ LUẬT- T3
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /38
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Biểu hiện của tôn trọng kỉ luật
2.Bài mới.
Hoàn thành phần còn lại
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: làm bài 2 Cho hs làm nhóm bài tập 2 trang 43,44 Hoạt động 2: Làm bài tập 3 Cho hs làm cá nhân bài 1 trang 44 | Thảo luận, chia sẻ thống nhất Suy nghĩ chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 5. Bài tập Bài 2: -Hành vi tuân thủ kỉ luật: học bài, làm bài, thực hiện đúng đồng phục, không gây ồn...Là yêu cầu chung cần thực hiện, thực hiện tốt sẽ có kết quả tốt - Hành vi sai: Không học bài, không làm bài, không thực hiện đúng tác phong...Không tuân thủ, không được tôn trọng, bị phạt.... Bài 3: Tự liên hệ |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Làm bài
Chuẩn bị sắm vai
Chuẩn bị tiết trãi nghiệm sáng tạo
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO – T1
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy.
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
GV cho các nhóm sắm vai Gv nhận xét Gv cho hs làm bài tập thêm | Hoạt động, nhận xét .Làm bài | 1. Sắm vai 2. Bài tập |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Làm bài
Chuẩn bị tiết trải nghiệm sáng tạo, tìm hình ảnh thuyết trình, vẽ tranh chủ đề
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO – T2
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy. II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
GV cho các nhóm trình bày hình ảnh liên quan các bài Gv nhận xét Gv cho hs trình bày bức tranh | Hoạt động, nhận xét . Trình bày | 1. Triển lãm 2. Vẽ tranh |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Làm bài, xem bài
Chuẩn bị ôn tập xem lại các bài
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO – T3
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / / /2017
I.Mục tiêu bài dạy.
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
GV cho các nhóm làm bài tập
Gv nhận xét | Hoạt động, trình bày | 1.a. An không tôn trọng kỉ luật, không có ý thức trong học tập. Sẽ ảnh hưởng đến bản thân,... b. Khuyên, giúp đỡ, nhắc nhở An... 2. Em sẽ giao lưu trò chuyện giới thiệu cho các bạn về trường, địa phương, đất nước và hỏi bạn...Làm vậy để thể hiện tình hữu nghị.... 3.a. Lan không tôn trọng bạn.... b. Khuyên bạn không nên làm vậy vì không tốt... |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Làm bài, xem bài
Chuẩn bị ôn tập xem lại các bài
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết ÔN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức: củng cố lại kiến thức của bài 1-5
2.Kỹ năng:tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: tinh thần tự học.
II. Chuẩn bị.
1.Gv: chuẩn bị nội dung ôn tập.
2. Hs: xem lại kiến thức từ bài 1-5
III. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
-Gv yêu cầu hs nhắc lại tên các bài đã học. -Gv nêu các nội dung cần nắm trong bài và yêu cầu hs trả lời thông qua phiếu học tập 1. Trung thực là gì? Nêu biểu hiện ý nghĩa trung thực? 2. Tôn trọng là gì? Nêu biểu hiện ý nghĩa của tôn trọng ? 3. Đoàn kết và hợp tác là gì? Nêu biểu hiện ý nghĩa đoàn kết, hợp tác ? 4. Nêu một số câu ca dao, tục ngữ của tôn trọng, đoàn kết và hợp tác? 5. Ý nghĩa của tình hữu nghị? 6. Nêu một số việc làm em chấp hành quy định trường lớp? - Gv kết luận. - Gv giới thiệu cho hs một số bài tập tình huống. 1.Lan là học sinh giỏi, gia đình khá giả. Lan luôn giúp đỡ, quan tâm, tôn trọng rất nhiều bạn trong học tập và trong cuộc sống . Luôn cháp hành các quy định chung. Trong khi đó Hoa gia đình khá giả, học khá nhưng bạn luôn xa lánh các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan và Hoa b. Em học được gì từ Lan như thế nào? c. Em sẽ khuyên Hoa như thế nào?
| - Nhớ lại và trả lời. -Trả lời câu hỏi trong phiếu học tập. -Quan sát và điều chỉnh -Giải quyết các bài tập tình huống. | I. Lý thuyết. Bài 1: Trung thực Bài 2: Tôn trọng Bài 3: Đoàn kết và hợp tác Bài 4: Tình hữu nghị giữa các dân tộc Bài 5: Tuân thủ kỉ luật II. Thực hành. |
-Học thuộc nội dung ôn tập và xem lại các bài tập tình huống để tuần sau thi học kỳ
IV. Phần rút kinh nghiệm
THI CUỐI HỌC KỲ I- Năm học 2018-2019
Môn : GDCD Lớp 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I.BẢN MÔ TẢ ( MA TRẬN)
Mức độ
Chủ đề | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tôn trọng | Phân biệt được hành vi tôn trọng và không tôn trọng. C1,C2,C3 | Vận dụng kiến thức xử lý tình huống liên quan đến cuộc sống | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 0,75 7,5 | 1 3 30 | 4 3,75 37,5 | ||||||
Liêm khiết | Nhận biết được ý nghĩa của tính liêm khiết ( C6,) | Phân biệt được hành vi liêm khiết và không liêm khiết ( C5) |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,25 2,5 | 1 0,25 2,5 | 2 0,5 5 | ||||||
Trung thực | Phân biệt được hành vi , biểu hiện của trung thực và thiểu trung thực( C7, C8). | . | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5 | 2 0,5 5 | |||||||
Tình hữu nghị giữa các dân tộc | Nhận biết được khái niệm, ý nghĩa vàmối quan hệ của tình hữu nghị… ( C12, C15, 16) | Tìm được những việc nên làm và không nên làm của học sinhđể thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 0,75 7,5 | 1 1,5 15 | 4 2,25 22,5 | ||||||
Đoàn kết , hợp tác | Nhận biết được ý nghĩa của đoàn kết hợp tác ( C10) | Phân biệt được hành vi đoàn kết ,hợp tác và không ĐKHT ( C9) | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,25 2,5 | 1 0,25 2,5 | 2 0,5 5 | ||||||
Tuân thủ kỉ luật | Nhận biết được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của tuân thủ kỉ luật(C 4, C13, C14) | Phân biệt được hành tuân theo kỉ luật(C11) | Từ tình huống cụ thểnhận xét được việc làm sai, khuyênđể bạn tuân thủ kỉ luật ( C2) | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 0,75 7,5 | 1 0,25 2,5 | 1 1,5 15 | 5 2,5 25 | |||||
Tổng số câu | 8 | 8 | 2 | 1 | 19 | ||||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 3 | 3 | 10 | ||||
Tổng tỉ lệ% | 20 | 20 | 30 | 30 | 100 |
A.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
Câu 1 : Việc làm nào thể hiện sự tôn trọng lẽ phải ?
A. Chỉ ủng hộ và làm theo ý kiến của số đông B. Biết bạn sai nhưng ngại không góp ý
C. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi xe máy D.Biết làm việc đó sai nhưng vẫn làm.
Câu 2: Câu danh ngôn của Hồ chí Minh “ Điều gì phải thì cố làm cho kì được, dù là điều phải nhỏ. Điều gì trái thì hết sức tránh, dù là 1 điều trái nhỏ” nói về điều gì?
A.Tôn trọng người khác B. Tôn trọng lẽ phải
C. Tôn trọng học hỏi các dân tộc D. Trung thực
Câu 3: Những hành vi nào sau đây thể hiện tôn trọng ?
A.Tự ý lấy giấy kiểm tra của bạn B. Lịch sự với mọi người
C. Đọc trộm tin nhắn điện thoại của người khác D.Nói leo trong giờ học
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không tuân thủ kỉ luật ?
A.Thực hiện đúng nội quy của trường, lớp B.Lập kế hoạch cho công việc của mình
C.Biết tự giác trong mọi việc D. Thường xuyên không làm bài
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện liêm khiết?
A.Sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không cần trả ơn B.Làm giàu bằng bất cứ giá nào
C. Buôn bán hàng giả, kém chất lượng D.Làm từ thiện để mong thành người nổi tiếng
Câu 6: Dòng nào sau đây không đúng với ý nghĩa của liêm khiết ?
A.Sống thanh thản, đàng hoàng, tự tin B. Chịu thiệt thòi hơn so với người khác
C. Nhận được sự quý trọng D. Góp phần làm cho xã hội tốt đẹp hơn
Câu 7. Hành vi nào sau đây thể hiện lối sống trung thực?
A. Nhắc bài cho bạn khi bạn lên trả bài B .Được của rơi trả lại cho người mất
C Đội mũ bảo hiểm có tính chất đối phó với công an D.Bao che sai khuyết điểm cho bạn
Câu 8. Biểu hiện nào thể hiện không trung thực ?
A.Sống ngay thẳng B.Nói đúng sự thật
C. Không tham lam D. Đổ lỗi cho người khác
Câu 9: Việc làm nào không phải là đoàn kết hợp tác ?
A.Làm bài kiểm tra hộ bạn B. Hỗ trợ bạn trong học tập
C. Ủng hộ đồng bào lũ lụt D. Hợp tác trong thảo luận nhóm
Câu 10 . Dòng nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của đoàn kết hợp tác?
A. Được mọi người yêu quý B. Tạo nên sức mạnh vượt qua khó khăn
C. Tạo mâu thuẫn, căng thẳng. D. Dễ dàng hòa nhập, hợp tác với mọi người
Câu 11: Hành vi nào thể hiện không tuân thủ kỷ luật của người học sinh?
A.Sử dụng điện thoại trong giờ học B.Học bài, làm bài trước khi đến lớp C. Hoàn thành nhiệm vụ được giao D.Luôn đi học đúng giờ
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc?
A.Tạo cơ hội điều kiện để cùng phát triển B. Tạo sự hiểu biết lẫn nhau
C.Tránh mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến chiến tranh D. Có thêm được đồng minh
Câu 13. Hoàn thành khái niệm sau: “Tuân thủ kỷ luật là hành vi chấp hành, thực hiện đúng những cam kết hay các .........................đặt ra cho cá nhân và cộng đồng”.
A.Quy định B.Quy tắc
C.Nguyên tắc D. Nội quy
Câu 14: Dòng nào không thể hiện ý nghĩa của tuân thủ kỷ luật?
A.Tạo sự thống nhất cao vềnhận thức,ý chí hành động B.Làm mất tự do của con người
C. Tạo điều kiện phát triểncho mỗi cá nhân D.Xây dựng xã hội phát triển về mọi mặt
Câu 15. Hoàn thành khái niệm sau: “Tình hữu nghị giữa các dân tộc là quan hệ bạn bè ........................ giữa nước này với nước khác”.
A.Cởi mở B.Hữu nghị
C. Thân quen D.Thân thiện
Câu 16: Hiện nay Việt Nam quan hệ hữu nghị với bao nhiêu nước ?
A. 160 B.150 C.200 D.187
B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):Tìm 3 việc nên làm và 3 việc không nên làm của học sinh để thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc ?
Câu 2(1,5 điểm) : Một bạn học sinh thường có hành vi vẽ bậy lên bàn, lên tường.Nếu chứng kiến việc làm đó em sẽ làm gì ?
Câu 3: ( 3 điểm ): Đêm đã khuya( 23 giờ), An vẫn bật nhạc to, bác Chung chạy sang bảo: “ Cháu nghe nhạc nhỏ thôi để hàng xóm còn ngủ”
a)Theo em, An có thể có những cách ứng xử nào?
b) Nếu em là An, em sẽ chọn cách ứng xử nào ? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
1 ->16 | 1-C, 2-C, 3-B, 4- D, 5-A, 6-B, 7-B, 8-D, 9-A,10-C,11-A,12-D,13-A,14-B,15-D,16-D | 4 điểm | |
B.Tự luận | 1 | -3 việc nên làm…. -3 việc không nên làm… | 0,75 điểm 0,75 điểm |
2 | - Trực tiếp nhắc nhở bạn, khuyên nhủ bạn dừng ngay lại vì đó là hành vi vi phạm kỉ luật làm bẩn bàn ghế... -Yêu cầu bạn có hành vi sai phải kịp thời khắc phục. Nếu bạn không nghe sẽ báo với cô giáo để cô xử lý và nhắc nhở chung cho cả lớp . | 0,75 điểm 0,75 điểm | |
3 | a)Có thể có 3 cách ứng xử có thể xảy ra -An vẫn tiếp tục nghe nhạc to như trước - An vặn âm lượng đĩa nhạc nhỏ lại - An tắt đĩa nhạc rồi đi ngủ b)Nếu là An em sẽ chọn cách ứng xử tắt đĩa nhạc rồi đi ngủ.Vì làm như vậy tuy không tiếp tục được nghe nhưng không làm ảnh hưởng tới mọi người xung quanh và giữ được sức khỏe cho bản thân. | 1,5 điểm 1,5 điểm |
ÔN TẬP GDCD 8- HK1
Bài | Khái niệm | Biểu hiện | Ý nghĩa | Cách rèn luyện | |
Trung thực. | Là luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lí lẽ phải; sống ngay thẳng, thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm | Sống ngay thẳng, thật thà nòi đúng sự thật và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm | - Đối với cá nhân : Giúp chúng ta nâng cao phẩm giá, được mọi người tin yêu quý trọng. - Đối với xã hội : Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội. | -Không gian dối với với mọi người, không quay cóp -Không tranh công , đổ lỗi,dũng cảm nhận khuyết điểm -qua thái độ,hành động , lời nói | |
Liêm khiết | Là sống trong sạch; không hám danh lợi tiền bạc; không bận tâm về những toan tính nhỏ nhen, ích kỉ | - Không tham lam, tham ô tiền bạc tài sản chung - không sử dụng tiền tài ,tài sản chung vào mục đích cá nhân, -không lợi dụng chứcquyền để mưu lợi cá nhân | -Khiến con người thanh thản và được mọi người tin cậy , quý trọng -Góp phần xây dựng xã hội trong sạch, tốt đẹp, giàu mạnh | Biết kính trọng và học tập những người sống trong sạch - Phê phán nhưng hành vi tham ô ,tham nhũng ,làm giàu bất chính ,lấy của chung làm của riêng | |
Tôn trọng | Là luôn tôn trọng con người, quy định chung, sự thật, chân lí lẽ phải.....ở mọi nơi mọi lúc | Thái độ kính trọng người lớn. Luôn chấp hành đúng nội quy chung.Luôn tôn trọng các thành quả của người khác | Được tôn trọng, quý mến. Sẽ làm cho mọi việc mọi mối quan hệ tốt đẹp | Tôn trọng thể hiện qua lời nói , cử chỉ , hành động -Học tập những tấm gương tốt , đồng thời phê phán đấu tranh những hành vi sai trái | |
Đoàn kết và hợp tác.
| - Đoàn kết là kết thành một khối, cùng hoạt động vì mục đích chung. - Hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung | Cùng chia sẻ, giúp đỡ, hỗ trợ, tôn trọng, có trách nhiệm với nhau | -Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập, hợp tác với những người xung quanh và được mọi người sẽ yêu quí giúp đỡ ta. Tạo nên sức mạnh vượt qua khó khăn. - Đoàn kết tương trợ là truyền thống quí báu của dân tộc ta | -Tôn trọng mọi người, giúp đỡ người gặp khó khăn -Quan hệ thân ái trong một tập thể -Đối xử bình đẳng , không gây xích mích, bè phái -Không bao che khuyết điểm cho nhau… | |
Tình hữu nghị giữa các dân tộc | Là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác | Cùng hợp tác, thân thiện, cởi mở, vui vẻ, quý mến, chia sẻ, giúp đỡ, hỗ trợ, tôn trọng, hòa đồng ....với nhau | Tạo cơ hội, điều kiện để cùng hợp tác, phát triển.Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh | Thể hiện tình đoàn kết , hữu nghị với bạn bè và người nước ngoài. -Thái độ, cử chỉ, việc làm và sự tôn trọng thân thiện trong cuộc sống | |
Tuân thủ kỷ luật - Kỉ luật: là những quy định chung của cộng đồng, của một tổ chức xã hội ( trường học, cơ sở sản xuất, cơ quan...) yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả trong công việc . - Tuân thủ kỉ luật: là hành vi chấp hành, thực hiện đúng những cam kết hay các quy định đặt ra cho cá nhân và cộng đồng. | - Luôn thực hiện đúng quy định chung - Có kế hoạch cho công việc của mình - Biết tự giác trong mọi việc.... | -Tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức ,ý chí và hành động. -Tạo điều kiện cho sự phát triển cho mỗi cá nhân.-Xây dựng xã hội phát triển về mọi mặt | -Tự giác chấp hành kỉ luật.Vâng lời bố mẹ, thực hiện qui định của trường lớp, có ý thức kỉ luật của một công dân..... |
*Bài tập
BT1: Nêu 3 câu ca dao, tục ngữ nói về đoàn kết, hợp tác? Tôn trọng ?
BT 2.Có ý kiến cho rằng “ Kỉ luật làm mất tự do của mỗi người”. Em có tán thành với ý kiến đó không ? Vì sao ?
BT 3. Các bạn học sinh nước ngoài đến giao lưu với trường học của em. Em sẽ làm gì? Vì sao em làm vậy?
BT 4: Trong lớp em có một bạn ra về thường hay xả rác ra lớp. Nếu chứng kiến việc làm đó em sẽ làm gì ?
BT 5: Nhà Hùng mới mua dàn máy karaoke và loa công suất lớn. Hùng rất thích rủ bạn về nhà mình để hát, có lần hát đến 11 giờ đêm.Thấy vậy bác Quang sang bảo: “Khuya rồi, các cháu còn để cho hàng xóm nghỉ ngơi chứ”.
a) Hùng có thể có những cách ứng xử nào.
b) Nếu em là Hùng ,em sẽ chọn cách ứng xử nào vì sao?
BT 6:Tìm 3 việc nên làm và 3 việc không nên làm của học sinh để thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc?
Tuần
Tiết: BÀI 6: PHẨM CHẤT NGHỀ NGHIỆP CỦA
Ngày soạn: / /2018 NGƯỜI LAO ĐỘNG- T1
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /49
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 49,50
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần A, B1
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm phẩm chất nghề nghiệp của người lao động Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.1 a trang trang 50, 51 GV kết luận rút ra khái niệm Hoạt động 2: Tìm hiểu những phẩm chất nghề nghiệp cơ bản của người lao động. Gv cho hs HĐ cặp đôi phần B1,b trang 51 GV kết luận Cho hs làm việc cá nhân phần B1,c trang 51 GV kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Trao đổi, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Làm việc, thống nhất | 1.Tìm hiểu phẩm chất nghề nghiệp của người lao động a. Khái niệm Phẩm chất nghề nghiệp của người lao động là những yếu tố đặc trưng bản chất về ý thức, thái độ, giá trị... được kết tinh trong con người lao động, giúp họ thực hiện hóa năng lực chuyên môn để hoàn thành một công việc, một nghề nhất định, mang lại lợi ích cho cá nhân và xã hội. b. Những phẩm chất nghề nghiệp cơ bản của người lao động. Kiên trì, cẩn thận, trung thực, tuân thủ lao động... |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
- Học bài
- Xem bài phần B2, B3
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 6: PHẨM CHẤT NGHỀ NGHIỆP CỦA
Ngày soạn: / /2018 NGƯỜI LAO ĐỘNG- T2
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /49
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Nêu khái niệm, những phẩm chất nghề nghiệp của người lao động.
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B2, 3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1 : Tìm hiểu thái độ của người lao động Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.1 a trang trang 51, 52 GV kết luận rút ra khái niệm Hoạt động 2: Tìm hiểu cách rèn luyện phẩm chất nghề nghiệp của người lao động. Gv cho hs HĐ cặp đôi phần B1,b trang 51 GV kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Trao đổi, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 2. Tìm hiểu thái độ của người lao động Thái độ tôn trọng với lao động, người lao động và thành quả lao động 3. Cách rèn luyện phẩm chất nghề nghiệp của người lao động. - Hình thành thái độ học tập đúng đắn - Xây dựng phương pháp học tập hiệu quả. -Rèn luyện sức khỏe. - Rèn luyện ý chí nghị lực - Rèn luyện những phẩm chất cơ bản: trung thực, trách nhiệm, tự giác... |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
- Học bài
- Xem bài phần C hoạt động luyện tập
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 6: PHẨM CHẤT NGHỀ NGHIỆP CỦA
Ngày soạn: / /2018 NGƯỜI LAO ĐỘNG- T3
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /49
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Nêu thái độ của người lao động
2.Bài mới.
Hoàn thành phần bài tập
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Gv cho hs làm bài tập 1 theo cặp đôi Gv kết luận Gv cho hs làm nhóm bài 2 Gv kết luận Gv cho hs làm bài tập 3 theo cặp đôi Gv kết luận | Trao đổi, ý kiến, thống nhất Trao đổi, ý kiến, thống nhất Trao đổi, ý kiến, thống nhất | 4. Luyện tập Bài 1: Nông dân: chăm chỉ, chịu khó, cần cù... Giáo viên: trung thực, công bằng, có tâm... Xây dựng: trách nhiệm, trung thực Bác sĩ: trách nhiệm, có tâm, trung thực... Chế biến hải sản: cẩn thận, kiên trì... Công nghệ thông tin: cẩn thận, chịu khó... Dịch vụ: Cẩn thận, kiên trì... Lái xe: trách nhiệm, chịu khó... Bài 2: ý nghĩa các câu ca dao tục ngữ 3. Thể hiện thái độ đối với lao động |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về làm bài
- Xem bài tiếp theo phần A, B
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 7: THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI- T1
Ngày soạn: / /2018
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /59
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 59,60
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần A, B1
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động :Tìm hiểu thế nào là hoạt động xã hội Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.1 trang trang 60, 61 GV kết luận rút ra khái niệm | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. | 1.Tìm hiểu thế nào là hoạt động xã hội a. Khái niệm Là những hoạt động chung do tập thể lớp, nhà trường hoặc các đoàn thể xã hội tổ chức nhằm góp phần thúc đẩy sự phát triển của xã hội. b. Một số hoạt động xã hội Hoạt động đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, hiến máu nhân đạo.... |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
- Học bài
- Xem bài phần B2, B3. Đóng vai phần B2,a
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 7: THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI- T2
Ngày soạn: / /2018
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /59
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là hoạt động xã hội, kể một số hoạt động xã hội.
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B2, B3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của hoạt động xã hội Cho hs thảo luận đóng vai phần B2a trang 62 Gv kết luận Gv cho hs HĐ cặp đôi phần B2,b trang 63 GV kết luận Cho hs làm việc cá nhân phần B2,c trang 63 GV kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu tích cực tham gia các hoạt động xã hội Cho hs thảo luận nhóm phần B3 Gv kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Chia sẻ Trao đổi, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Làm việc, thống nhất | 2. Ý nghĩa Tạo cơ hội, điều kiện để mỗi cá nhân bộc lộ, rèn luyện và phát triển khả năng, đóng góp trí tuệ và công sức của mình vào công việc chung của xã hội. 3Tích cực tham gia các hoạt động xã hội Cần tích cực tham gia các hoạt động xã hội để hình thành, phát triển thái độ, tình cảm, niềm tin trong sáng, rèn luyện năng lực ứng xử, năng lực tổ chức quản lý, năng lực hợp tác... |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
- Học bài
- Xem bài tập trước, làm trước
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 7: THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI- T3
Ngày soạn: / /2018
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /59
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Nêu ý nghĩa, tham gia tích cực hoạt động xã hội
2.Bài mới.
Hoàn thành phần bài tập
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Cho hs làm nhóm bài 1 trang 66 Gv kết luận Gv cho hs làm nhóm bài 2 trang 66 GV kết luận Cho hs làm việc cá nhân bài 3 trang 66 GV kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Chia sẻ | 4. Bài tập 1/ Nhanh tay nhanh mắt Giúp đỡ người khó khăn, tham gia bảo vệ môi trường, tham gia làm đường,.... 2. Xử lý tình huống Tình huống 1: Nếu là Mai sẽ đi không có suy nghĩ như vậy vì đây là một hoạt động có ích.... Tình huống 2: Nếu là Lan sẽ sắp xếp thời gian phù hợp, cố gắng học tốt.... Bài 3: |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Làm bài tập
Xem phần bài 8
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 8: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG, TÔN
Ngày soạn: / /2018 GIÁO VÀ TỰ DO NGÔN LUẬN- T1
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /69
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 69,7 0
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần A, BI
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1 :Tìm hiểu quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.I trang 70 đến 76 mỗi nhóm làm một phần để trả lời được câu hỏi trang 76 GV kết luận rút ra khái niệm Hoạt động 2: Làm bài tập Gv cho hs làm việc cá nhân bài 1 Gv chốt | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Hs làm | I.Tìm hiểu quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo 1. Tín ngưỡng, tôn giáo là gì? Tín ngưỡng: là niềm tin của con người vào một cái gì đó thần bí, hư ảo, vô hình như thần linh, thượng đế, chúa trời. Tôn giáo: là 1 hình thức tín ngưỡng có hệ thống, tổ chức với những quan niệm giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy. 2. Tình hình tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam Có 13 tôn giáo, 37 tổ chức tôn giáo Có 24 triệu tín đồ tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo ở VN hiện nay là tương đối ổn định. 3. Các quy định của pháp luật VN về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật. Không phân biệt đối xử, lợi dụng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo... 4. Trách nhiệm của Nhà nước với quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo Nhà nước bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo Nhà nước chăm lo đào tạo các chức sắc tôn giáo, xây dựng cơ sở hạ tầng. Nhà nước cho các tín đồ tôn giáo có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, quyền bình đẳng... 5. Trách nhiệm của học sinh -Tôn trọng các nơi thờ tự của các tín ngưỡng , tôn giáo -Không được bài xích gây mất đoàn kết, chia rẽ những người có tín ngưỡng, tôn giáo… -Nhà nước nghiêm cấm mọi hành vi lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo lợi dụng quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo để làm những điều trái pháp luật. III- Bài tập Bài 1: - Phật giáo - Thiên Chúa giáo - Đạo Hồi - Đạo Hòa Hảo - Đạo Cao Đài - Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
- Học bài
- Xem bài phần còn lại của bài
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 8: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG, TÔN
Ngày soạn: / /2018 GIÁO VÀ TỰ DO NGÔN LUẬN- T2
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /69
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ: Tín ngưỡng, tôn giáo là gì?
2.Bài mới.
Hoàn thành bài phần còn lại
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1 :Tìm hiểu quyền tự do ngôn luận Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.II 1 trang 76 đến 77 GV kết luận rút ra khái niệm Gv cá nhân hoạt động BII 2 a trang 77 đến 80 Gv kết luận Gv cặp đôi hoạt động BII 2 b trang 80 đến 81 Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.II 3 trang 81 đến 82 Hoạt động 2 : Làm bài tập Gv cho hs làm bài 2-t 83,84 theo nhóm Gv nhận xét kết luận Gv cho hs làm việc cá nhân bài 3-t 84 Gv kết luận Gv cho hs làm bài 4-t 85 theo nhóm Gv kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Trả lời, nhận xét, bổ sung Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất đóng vai Trả lời, nhận xét, bổ sung Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất đóng vai | II- Tìm hiểu quyền tự do ngôn luận 1. Thế nào là quyền tự do ngôn luận QuyÒn tù do ng«n luËn lµ quyÒn cña c«ng d©n ®îc tham gia bµn b¹c , th¶o luËn , ®ãng gãp ý kiÕn về nh÷ng vÊn ®Ò chung cña ®Êt níc , x· héi . 2. Quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện quyền này do pháp luật quy định... Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách trực tiếp và gián tiếp..... 3. Tìm hiểu trách nhiệm của học sinh Sö dông quyÒn tù do ng«n luËn ®óng ph¸p luËt ®Ó ph¸t huy tÝnh tÝch cùc vµ quyÒn lµm chñ cña c«ng d©n , gãp phÇn x©y dùng Nhµ níc , qu¶n lý x· héi... IV- Bài tập Bài 2 : Sắm vai Bài 3: Bày tỏ Bài 4: Ý nghĩa cấc câu |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
- Học bài
- Xem bài bài 6,7, 8 để ôn tập
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết ÔN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức: củng cố lại kiến thức của bài 6-8
2.Kỹ năng:tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: tinh thần tự học.
II. Chuẩn bị.
1.Gv: chuẩn bị nội dung ôn tập.
2. Hs: xem lại kiến thức từ bài 6-8
III. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
-Gv yêu cầu hs nhắc lại tên các bài đã học. -Gv nêu các nội dung cần nắm trong bài và yêu cầu hs trả lời thông qua phiếu học tập - Nêu nội sung chính của ba bài? - Nêu một số việc thể hiện tham gia các hoạt động xã hội? - Nêu một số việc làm thực hiện quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo và tự do ngôn luận - Gv kết luận. - Gv giới thiệu cho hs một số bài tập 1. Nga học giỏi chỉ tập trung học. Bạn không bao giờ tham gia các hoạt động của lớp vì nói tốn thời gian. a. Em nhận xét gì về Nga? b. Là bạn của Nga em sẽ khuyên bạn ấy như thế nào? 2. “ Nói có sách, mách có chứng” , “ Ném đá giấu tay”, “ Ăn không nói có” có ý nghĩa gì? 3/ Một bạn lớp em không đi lao động ở nhà chơi. Cô hỏi bạn nói bạn có việc bận. Nhận xét về bạn? Em sẽ khuyên bạn như thế nào? Em có làm giống bạn không? Vì sao? 4/ Là bác sĩ , giáo viên cần có những phẩm chất nghề nghiệp nào? | - Nhớ lại và trả lời. -Trả lời câu hỏi trong phiếu học tập. -Quan sát và điều chỉnh -Giải quyết các bài tập | I. Lý thuyết. Bài 6: Phẩm chát nghề nghiệp của người lao động Bài 7: Tham gia hoạt động xã hội Bài 8: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và tự do ngôn luận II. Thực hành. |
-Học thuộc nội dung ôn tập và xem lại các bài tập tình huống để tuần sau kiểm tra giưa kỳ.
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết KIỂM TRA GIỮA KỲ GDCD 8
Ngày soạn Thời gian: 45 phút
Ngạy dạy
I. Mục tiêu kiểm tra: Giúp học sinh:
1. Kiến thức: Nắm lại những kiến thức cơ bản thuộc môn GDCD theo chương trình trường học mới.
2. Kỹ năng: Qua bài kiểm tra, gv đánh giá được khả năng tiếp nhận kiến thức của môn học để có hướng điều chỉnh cách dạy và học cho phù hợp.
3. Thái độ: Giáo dục hs ý thức cố gắng và trung thực trong kiểm tra.
II. MA TRẬN
Mức đô Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phẩm chất nghề nghiệp của người lao động | III | C1 | C2,C6 | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1,0 10 | 1 1,0 10 | 2 0,5 5 | 3 2,5 25 | |||
Tham gia hoạt động xã hội | C3, C8 | C3 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5 | 1 3 30 | 3 3,5 35 | ||||
Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và tự do ngôn luận | C2a | C1, C4,C5, C7,II | C2 b | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1/2 1,0 10 | 5 2,0 20 | 1/2 1,0 10 | 6 4,0 40 | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1 10% | 3/2 2 20% | 9 3,0 30% | 1/2 1 10% | 1 3 30% | 13 câu 10điểm 100% |
II. NỘI DUNG ĐỀ
I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.(2điểm)
Câu 1 : Trong các việc làm sau việc làm nào không tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ?
a. Nói xấu đạo của người khác c. Luôn tìm hiểu về các tôn giáo
b. Không nói to trong Chùa d. Không vẽ bậy lên các Tượng Phật
Câu 2: Biểu hiện nào thể hiện phẩm chất không trung thực ?
a. Không bao che cho bạn. c. Nhận lỗi khi sai
b. Nói dối về điểm số của mình d. Nhặt được đồ trả lại cho người mất
Câu 3: Câu nào không đúng mục đúng khi tham gia bảo vệ môi trường?
a. Gây hủy hoại môi trường c. Bảo vệ môi trường tốt hơn.
b. Đem lại trong lành. d. Nâng cao ý thức về bảo vệ môi trường.
Câu 4: Việc làm nào vi phạm quyền tự do ngôn luận?
a. Phản ánh trên báo đài về vấn đề ô nhiễm môi trường
b. Có ý kiến trong cuộc họp ở lớp
c. Đưa lên mạng xã hội những điều không đúng về người khác
d. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội trong các dịp tiếp xúc cử tri.
Câu 5: Theo thống kê ở nước ta thì số tín đồ tôn giáo nào chiếm tỉ lệ cao nhất hiện nay ?
a. Thiên Chúa giáo c. Đạo Hòa Hảo
b. Phật giáo d. Đạo Cao Đài
Câu 6: Bác sĩ cần có những phẩm chất nghề nghiệp nào?
a. Cẩn thận. c. Có trách nhiệm trong công việc
b. Kiên trì . d. Tất cả ý kiến trên.
Câu 7: Câu nào không đúng khi thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận?
b. Đã tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội d. Sẽ có sự tự tin
Câu 8: Hoạt động xã hội nào mà học sinh lớp 8 chưa thể tham gia?
II. Đánh dấu X vào những việc làm em thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận( 1 điểm)
Những việc làm | Đánh dấu x |
1. Thảo luận sôi nổi các ý kiến trong buổi họp của lớp | |
2. Luôn phát biểu không đúng sự thật trong cuộc họp. | |
3. Gửi bài phản ánh tình trạng ô nhiễm môi trường của địa phương lên báo. | |
4. Góp ý về các dự thảo văn bản pháp luật |
III. ( 1 điểm) Điền các từ: (công việc , năng lực , đặc trưng, lợi ích) vào chỗ trống cho thích hợp.
Phẩm chất nghề nghiệp của người lao động là những yếu tố.............................bản chất về ý thức, thái độ, giá trị... được kết tinh trong con người lao động, giúp họ thực hiện hóa ..........................chuyên môn để hoàn thành một................................., một nghề nhất định, mang lại ...................................cho cá nhân và xã hội.
B.Tự luận: 6 điểm.
Câu 1:(1 điểm) Chúng ta cần làm gì để rèn luyện phẩm chất nghề nghiệp của người lao động?
Câu 2 :
a. (1 điểm ) Em hãy nêu 4 việc làm của em thể hiện em thực hiện đúng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
b. ( 1 điểm ) Câu “ Nói có sách, mách có chứng” có ý nghĩa gì?
Câu 3: ( 3 điểm) Sáng nay lớp Lan phải tham gia làm vệ sinh tại khu di tích Nhà Tù Phú Quốc. Nhưng Lan không tham gia mà ở nhà chơi. Khi cô giáo hỏi lý do Lan nói gia đình Lan có việc bận.
a. Nhận xét về Lan ?
b. Em sẽ khuyên Lan như thế nào?
c. Nếu lớp em cũng tổ chức như vậy em có giống như Lan không? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
I | 1- a; 2- b;3 - a; 4- c; 5- b ; 6- d; 7- c; 8-d | 2 điểm | |
II | 1,3,4 đúng | 1 điểm | |
III | Đặc trưng, năng lực, công việc, lợi ích | 1 điểm | |
Tự luận | 1 | Chúng ta cần làm để rèn luyện phẩm chất nghề nghiệp của người lao động là: - Hình thành thái độ học tập đúng đắn - Xây dựng phương pháp học tập hiệu quả. -Rèn luyện sức khỏe. - Rèn luyện ý chí nghị lực - Rèn luyện những phẩm chất cơ bản: trung thực, trách nhiệm, tự giác... | 1 điểm |
2 | a. 4 việc làm thể hiện em thực hiện đúng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. - Không bài xích mất đoàn kết giữa các tôn giáo. - Luôn tìm hiểu về các tín ngưỡng, tôn giáo. - Không lợi dụng quyền để làm trái pháp luật - Đi chùa chấp hành đúng các quy định chung b. Câu “ Nói có sách, mách có chứng” có ý nghĩa là nói điều gì đó xác thực, có chứng cứ rõ ràng, có thể kiểm chứng. | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1điểm | |
3 |
b. Khuyên Lan nên tích cực tham gia các hoạt động xã hội vì đây là những hoạt động có ích, rèn luyện hiểu biết thêm nhiều điều. Nói nếu Lan cứ vậy sẽ ảnh hưởng đến lớp đến bản thân sẽ bị phê bình.... c. Em không giống Lan. Vì em biết các hoạt động đó có ích, bắt buộc tham gia đem lại nhiều điều bổ ích..... | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Giáo viên ra đề. Ký duyệt của tổ chuyên môn
Đậu Thị Thu
IV. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp/ sĩ số | Điểm 8 đến 10 | Điểm 6,5 đến 7,9 | Điểm 5 đến 6,4 | Điểm 3,5 đến 4,9 | Điểm 2 đến 3,4 | Điểm dưới 2 | TB trở lên |
Tuần
Tiết: BÀI 9: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXH VN-T1
Ngày soạn: / /2018
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /87
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 87,88
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần B1,2a
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự ra đời của Nhà nước CHXCNVN Gv cho hs HĐ nhóm tìm hiểu phần B.1a trang trang 89,90. Phiếu thông tin 1 Gv kết luận Gv cho hs hoạt động cá nhân phiếu 2 trang 90 Gv kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của bộ máy nhà nước CHXHCNV Gv cho hs HĐ nhóm B 2 trang 91, 92 phiếu 3 Gv kết luận Gv cho hs hoạt động cá nhân phần b trang 92-94 Gv kết luận | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Trả lời Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Trả lời, nhận xét
| 1.Tìm hiểu về sự ra đời của Nhà nước CHXCNVN Nhà nước VN dân chủ Cộng hòa ra đời ngày 02/9/45. Đổi tên nước CHXHCNVN NGÀY 02/7/1976 Bản chất nhà nước ta là nhà nước pháp quyền xhcn của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân 2. Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của bộ máy nhà nước CHXHCNVN Bộ máy nhà nước CHXHCNVN là 1 hệ thống cơ quan nhà nước từ TW đến địa phương, .... Bộ máy nhà nước có 4 cấp, 4 cơ quan |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài phần B2 b c và B3
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 9: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXH VN-T2
Ngày soạn: / /2018
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /87
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ: Nêu bản chất nhà nước, bộ máy nhà nước là gì?
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B 2b,c bà B3
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của bộ máy nhà nước CHXHCNV Gv cho hs hoạt động cá nhân phần b trang 92-94 Gv kết luận GV cho hs làm phần c cặp đôi Gv kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ của công dân với Nhà nước GV cho hs làm việc nhóm phần phiếu 4 Gv kết luận | . Trả lời, nhận xét
Trao đổi, trả lời bổ sung Trao đổi, trả lời bổ sung | 3. Quyền và nghĩa vụ của công dân với Nhà nước Công dân có quyền và trách nhiệm giám sát, góp ý kiến vào hoạt động của các đại biểu và các cơ quan đại diện do mình bầu ra, đồng thời có nghũa vụ thực hiện tốt chính sách, pháp luật của Nhà nước, bảo vệ các cơ quan nhà nước, giúp đỡ các cán bộ nhà nước thi hành công vụ |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài tập.
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết: BÀI 9: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXH VN-T3
Ngày soạn: / /2018
Ngày dạy: / / /2018
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /87
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ: Nêu quyền và nghĩa vụ của công dân với Nhà nước
2.Bài mới.
Hoàn thành phần bài tập
Tên hoạt động | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
Gv cho hs làm bài tập 1 cá nhân Gv kết luận Gv cho hs làm bài tập 2 theo nhóm Gv kết luận Gv cho các nhóm làm bài 3 Gv kết luận | Trả lời, nhận xét Trao đổi, trả lời bổ sung Trao đổi, trả lời bổ sung | 4. Bài tập Bài 1: A- 4, B- 3, C- 2, D-1 Bài 2: Tình huống 1: ý kiến Hương sai vì quản lý thuôc về nhiệm vụ của UBND Tình huống 2: ý kiến của Điệp đúng vì UBND quản lí các hoạt động Bài 3: |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Hoàn thành bài
Chuẩn bị về tiết trải nghiệm sáng tạo
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần 31
Tiết 30 BÀI PHÒNG NGỪA TAI NẠN VŨ KHÍ, CHÁY, NỔ
VÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI(T1)
Ngày soạn: / /2019
Ngày dạy: / / /2019
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /80
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 80
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần B1,2
Hoạt động của thầy | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
GV cho HS đọc thông tin mục1 a/81 Cho HS thảo luận nhóm 4 em câu hỏi mục a/81 GV KL GV cho Hs thảo luận cặp đôi câu 1b GV chiếu. Cho học sinh xem hình ảnh, số liệu mới nhất HS trả lời cá nhân câu c/82 ? Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cháy nổ ? Tai nạn do vũ khí cháy nổ, chất độc hại đã để lại những hậu quả như thế nào ? ? Cần làm gì để hạn chế loại trừ những tai nạn đó | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. -Lắng nghe - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. -Trả lời -Suy nghĩ, trả lời Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. Trả lời, nhận xét | 1.Nguyên nhân và hậu quả của tai nạn do vũ khí ,cháy nổ,chất độc hại: * Nguyên nhân -Do chiến tranh, -Do tham lam, bất chấp nguy hiểm, không tôn trọng pháp luật -Do sơ xuất,bất cẩn -Vi phạm quy định về phòng cháy chữa cháy, sự cố kĩ thuật -Do đốt rừng làm nương rẫy *Hậu quả -Ảnh hưởng đến sức khỏe - Bị thương,tàn phế,chết người - Thiệt hại tài sản của cá nhân, gia đình, xã hội. - Ô nhiễm môi trường ,tài nguyên cạn kiệt |
GV cho HS đọc các quy định của pháp luật mục 2 /83,84 Cho HS thảo luận nhóm 4 em câu hỏi mục a/81 GV KL GV cho Hs thảo luận cặp đôi câu b GV chiếu. Cho học sinh xem hình ảnh, số liệu mới nhất | Đọc - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. -Lắng nghe - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. -Xem, nhận xét | 2. Các quy định của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí,cháy nổ và các chất độc hại. - Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng trái phép các loại vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. -Chỉ những cơ quan, tổ chức, cá nhân được nhà nước giao nhiệm vụ mới được phép và có trách nhiệm bảo quản ,chuyên chở, sử dụng phải được huấn luyện về chuyên môn, có đủ phương tiện cần thiết và luôn tuân thủ quy định về an toàn. |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Hoàn thành bài
Chuẩn bị những phần còn lại
IV. Phần rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………
Kiểm duyệt của tổ chuyên môn
Tuần 31
Tiết 30 BÀI PHÒNG NGỪA TAI NẠN VŨ KHÍ, CHÁY, NỔ
VÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI
Ngày soạn: / /2019
Ngày dạy: / / /2019
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /80
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 80
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành phần B3,4. C
Hoạt động của thầy | Hoạt động của học sinh | Nội dung |
GV cho HS đọc thông tin mục1 a/81 Cho HS quan sát hình ảnh, thảo luận cặp đôi em câu hỏi mục a/85 GV KL GV cho Hs thảo luận nhóm câu câu b/85 GV KL | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. -Lắng nghe - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. -Lắng nghe | 3.Cách phòng ngừa tai nạn vũ khí,cháy, nổ và các chất độc hại. -Nâng cao hiểu biết của tất cả mọi người -Đảm bảo phương tiện vật chất kĩ thuật -Phổ biến tuyên truyền các quy định của nhà nước -Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật |
GV cho HS đọc thông tin a trang 85 Gv cho HS trả lời cá nhân câu hỏi mục a GV cho Hs thảo luận nhóm câu câu b/86 GV KL ? Nêu trách nhiệm của HS… | -Đọc -Suy nghĩ trả lời - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất. -Lắng nghe -Trả lời | Trách nhiệm của học sinh: - Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại - Tuyên truyền vận động gia đình, bạn bè, mọi người xung quanh cùng thực hiện tốt các qui định trên. - Tố cáo những hành vi vi phạm |
C.Bài tập | ||
Gv cho HS làm BT 1 cá nhân | -Suy nghĩ trả lời | BT 1: Hành vi vi phạm A,B,C,D,E,G,H,I,K,L,M |
GV cho HS làm nhóm Cho đại diện lên bảng vẽ | - Thảo luận, chia sẻ, nhận xét, thống nhất | BT 2: Vẽ sơ đồ tư duy |
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Hoàn thành bài
Chuẩn bị về Hoạt động trải nghiệm sáng tạo sắm vai, thực hành chống cháy, nổ
GV chia nhóm : 3 nhóm sắm vai, 3 nhóm thực hành c chống cháy, nổ
IV. Phần rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
Kiểm duyệt của tổ chuyên môn
Tuần 33
Tiết 32 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO ( T1)
Ngày soạn
Ngày dạy
I.Mục tiêu bài dạy
Giúp hs nắm lại một số kiến thức đã học
Cho học sinh được rèn luyện các kĩ năng trong học tập
Có thái độ tích cực , tự giác.
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu trách nhiệm của công dân
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
Gv cho hs các nhóm đóng vai về nội dung các bài 8, 9, 0, 113 Gv cho các nhómdiễn kịch bản, nhận xét, bổ sung GV nhận xét, kết luận Gv cho các nhóm thực hành nhận xét, bổ sung GV nhận xét, kết luận | Hs diễn , Đại diện các nhóm nhận xét bổ sung Hs lắng nghe Hs thực hành Đại diện các nhóm nhận xét bổ sung Hs lắng nghe | HĐ1: Sắm vai , HĐ2: thực hành |
4. Củng cố
Gv cho hs trả lời một số câu hỏi
5.Dặn dò
IV. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………
Kiểm duyệt của tổ chuyên môn.
Tuần 34
Tiết 33 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
Ngày soạn
Ngày dạy
I.Mục tiêu bài dạy
Giúp hs nắm lại một số kiến thức đã học
Cho học sinh được rèn luyện các kĩ năng trong học tập
Có thái độ tích cực , tự giác.
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
Gv yêu cầu các nhóm làm việc chuẩn bị trước ở nhà triển lãm màu sắc tôn giáo theo phần 1 trang 85 Gv kết luận Cho hs làm việc nhóm bài 2 trang 98 Gv kết luận Gv yêu cầu cặp đôi chỉ ra các việc làm tốt và chưa tốt trong việc tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo Gv kết luận | Hs làm việc, trao đổi trả lời Trả lời Hs làm việc, trao đổi trả lời | Bài 1: Trình bày triển lãm màu sắc tôn giáo theo phần 1 trang 85 Bài 2: Đánh giá Bài 3: Nhận diện xung quanh |
4. Củng cố
Gv cho hs trả lời một số câu hỏi
5. Dặn dò
Xem bài lại
Chuẩn bị tiết sau ôn tập
IV. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
Kiểm duyệt của tổ chuyên môn.
Tuần 35
Tiết 34 ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày sọan:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài dạy.
Giúp hs:
- Kiến thức: củng cố lại nội dung kiến thức các bài đã học.
- Kỹ năng: nhận xét, đánh giá, tổng hợp khái quát hóa các nội dung đã học.
- Giáo dục: tinh thần tự học, trung thực.
II. Chuẩn bị.
- Gv: sọan bài, bài tập tình huống.
- Hs: xem lại nội dung các bài đã học và chuẩn bị tập trong SGK.
III. Tiến trình tiết dạy.
1. Ổn định lớp: 1p kiểm tra sĩ số, đồng phục.
2. Kiểm tra bài cũ: 2p kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của hs.
3. Bài mới: 1p Chương trình môn giáo dục công dân học kỳ II kết thúc ở bài 9. Hôm nay cô cùng các em ôn tập cũng cố nhằm khắc sâu kiến thức hơn, cũng như giúp các em thành thạo hơn trong việc vận dụng lý thuyết đã học và giải quyết các vấn đề có liên quan trong cuộc sống hằng ngày.
Hoạt động 1: nhắc lại lý thuyết 15p | |||
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung | |
- Cho hs thảo lụận nhắc lại nội dung lí thuyết các bài học ? Khái niệm , một số hoạt động xã hội và ý nghĩa của việc tham gia hoạt động XH ? Cách rèn luyện ? | -HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày,HS khác nhận xét bổ sung HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày,HS khác nhận xét bổ sung | I. Lý thuyết. 2.Tham gia các hoạt động xã hội. | |
Hoạt động 2: thực hành 24p | |||
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung | |
- Cho hs làm bài tập củng cố những bài khó một số học sinh chưa hiểu , cho từng em lên bảng trình bày, cho điểm miệng bài làm tốt. - Gv cùng các học sinh lại nhận xét, bổ sung. GV cho HS làm nhóm BT bổ sung BT 1,2 trang56 GV cho HS Tìm một số câu ca dao tục ngữ có liên quan đến các bài học ? - Gv giới thiệu cho hs một số bài tập 1. Nga học giỏi chỉ tập trung học. Bạn không bao giờ tham gia các hoạt động của lớp vì nói tốn thời gian. a. Em nhận xét gì về Nga? b. Là bạn của Nga em sẽ khuyên bạn ấy như thế nào? 2. “ Nói có sách, mách có chứng” , “ Ném đá giấu tay”, “ Ăn không nói có” có ý nghĩa gì? 3/ Một bạn lớp em không đi lao động ở nhà chơi. Cô hỏi bạn nói bạn có việc bận. Nhận xét về bạn? Em sẽ khuyên bạn như thế nào? Em có làm giống bạn không? Vì sao? | HS thực hiện theo yêu cầu HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày,HS khác nhận xét bổ sung HS làm việc cá nhân, phát biểu , nhận xét | II. Bài tập Bài tập 1 sgk/ 53 Bài tập 2 sgk/66 Bài tập bổ sung Bài 1/ 56 Bài 2/56 |
4. Củng cố.
5. Dặn dò 3p.
- Về nhà học thuộc nội dung lý thuyết, xem lại nội dung lời giải các bài tập, bổ sung những bài ghi tại lớp không kịp.
IV. Phần rút kinh nghiệm, bổ sung.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kiểm duyệt của tổ chuyên môn
Tuần 36
Tiết 35 ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức: củng cố lại kiến thức của bài 7-8
2.Kỹ năng:tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: tinh thần tự học.
II. Chuẩn bị.
1.Gv: chuẩn bị nội dung ôn tập.
2. Hs: xem lại kiến thức từ bài 8 đến 11
III. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
-Gv yêu cầu hs nhắc lại tên các bài đã học. -Gv nêu các nội dung cần nắm trong bài và yêu cầu hs trả lời thông qua phiếu học tập? Khái niệm , một số hoạt động xã hội và ý nghĩa của việc tham gia hoạt động XH ? Cách rèn luyện ? - Nêu nội sung chính của hai bài? - Nêu một số việc làm thực hiện quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo và tự do ngôn luận Nêu cấu trúc và chức năng của bộ máy Nhà nước CHXHCNVN - Gv kết luận. - Gv giới thiệu cho hs một số bài tập | - Nhớ lại và trả lời. -Trả lời câu hỏi trong phiếu học tập. -Quan sát và điều chỉnh | I. Lý thuyết. Bài 8: Tham gia hoạt tập thể, hoạt động XH Bài 9: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và tự do ngôn luận Bài 10: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam Bài 11. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. |
- Gv cho hs một số bài tập, tình huống. 1. Em hãy kể một số việc làm gia đình em đến UBND làm? 2. Nêu một số hoạt động xã hội mà em tham gia? 3. Lan thường xuyên trốn đi tham gia các hoạt động. Bạn nói là gia đình có công việc, rồi bạn đi chơi. Nhận xét về Lan, em khuyên Lan như thế nào? Em có hành động giống Lan không? Vì sao? 9/ Em 4. T 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình T đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về và để UBND xã xử lí. a. Nhận xét hành vi của T? Việc làm của gia đình T đúng hay sai. b. Vi phạm của T do cơ quan nào xử lí ? Vì sao? 5/ Lan cùng mẹ đi vào chùa thắp hương. Bạn không vào thắp hương mà ngồi ngoài mở nhạc rất to. Em nhận xét về Lan. Em sẽ khuyên Lan như thế nào? 6/ Lan và Chi chuẩn bị đi làm hồ sơ đi học. Lan nói đi đến ủy ban để xác nhận hồ sơ. Nhưng Chi nói đến công an. Hai bạn nói nhau. Theo em ai nói đúng. Nếu là bạn của hai bạn em sẽ làm gì? 4/ Ca dao có câu : “Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba” Vậy tổ ở đây là ai ? Việc giỗ tổ thể hiện điều gì ? | -Giải quyết các câu hỏi bài tập tình huống. Trả lời Trả lời Làm bài Làm bài -Giải quyết các câu hỏi bài tập tình huống Làm bài Làm bài Làm bài | II. Thực hành. 1. Làm giấy khai sinh, xin xác nhận lí lịch, đăng ký kết hôn... 2. Hoạt động vệ sinh môi trường, tham gia trồng cây, tham gia ủng hộ người nghèo... 3. Lan sai không tích cực tham gia các hdxh, nói dối...Khuyên cần thâm gia các hđxh, xin lỗi....Em tham gia vì là hđ có ích... 4/ a. T sai vì vi phạm luật giao thông...Việc làm của gia đình nhà bạn T là sai, b. Vi phạm của T là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lí theo quy định của pháp luât . .Còn UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội chứ không trực tiếp xử lí hành vi vi phạm. 5/ Lan sai không tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Cần khuyên bạn nên lịch sự tôn trọng nơi thờ tự... 6/ Lan nói đúng. Nói cho ai bạn biết ai nói đúng, giải thích cho bạn... 4/ Tổ là vua Hùng.Việc thờ cúng vua Hùng thể hiện truyền thống nhớ ơn tổ tiên. |
Củng cố.
Dặn dò.
-Học thuộc nội dung ôn tập và xem lại các bài tập tình huống để tuần sau kiểm tra cuối kỳ.
IV. Phần rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………...…………..……………………………………………………………………………………….
Tuần 36
Tiết 35 KIỂM TRA CUỐI NĂM
Ngày soạn: ( Đề do nhà trường ra)
Ngày dạy:
THI CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2018-2019
Môn : GDCD Lớp 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I.BẢN MÔ TẢ ( MA TRẬN)
Mức độ
Chủ đề | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tôn trọng | Phân biệt được hành vi tôn trọng và không tôn trọng. C2 | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 0,5 5 | |||||||
Tuân thủ kỉ luật | Phân biệt được hành vi tuân thủ kỉ luật và không tuân thủ kỉ luật C1 |
| |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 0,5 5 | |||||||
Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam | Nắm được sự phân chia các cấp ,tên gọi , chức năng của một số cơ quan NN C3,C4,C5 | . | Vận dụng kiến thức xử lý tình huống liên quan đến cuộc sống C3 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 1,5 15 | 1 3 30 | 4 4,5 45 | ||||||
Phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại | Nhận biết được hành vi vi phạm pháp luât và không vi phạm… C6 | Nêu được cách phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ… C7 | Nêu được hành vi ;vận dụng kiến thức xử lí tình huống C2 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 1,5 15 | 2 2 20 | ||||||
Quyền tự do ngôn luận | Xác định được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật C8 | Lí giải được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật là gì C1 | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 1 10 | 2 1,5 15 | ||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 1 | 11 | ||||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 3 | 3 | 10 | ||||
Tổng tỉ lệ% | 20 | 20 | 30 | 30 | 100 |
A.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau
Câu 1: Hành vi nào không tuân thủ kỷ luật của người học sinh?
A. Thường xuyên không chuẩn bị bài mới. B. Học bài, làm bài trước khi đến lớp.
C. Luôn đi học đúng giờ. D. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Câu 2: Câu tục ngữ: “ Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy”nói về phẩm chất đạo đức nào?
A. Trung thực B. Đoàn kết và hợp tác C. Tôn trọng D. Giữ chữ tín
Câu 3: Cơ quan quyền lực có quyền lập Hiến và lập pháp là
A.Hội đồng nhân dân B.Ủy ban nhân dân. C.Quốc hội D. Chính phủ
Câu 4: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được chia làm mấy cấp ?
A. 2 cấp B. 3 cấp. C. 5 cấp D. 4 cấp
Câu 5: Cơ quan quyền lực ở địa phương là
A.Hội đồng nhân dân B. Ủy ban nhân dân
C.Viện kiểm sát nhân đân D.Tòa án nhân dân
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến tai nạn cháy, nổ ?
A.do sơ xuất, bất cẩn khi dùng lửa B.Do chập điện và sự cố kĩ thuật
C.Vô ý ném tàn thuốc lung tung D.Sử dụng thuốc trừ sâu
Câu7 : Để phòng ngừa tai nạn về cháy, nổ chúng ta nên làm gì?
A. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. B.Sử dụng điện thoại tại các điểm bán xăng.
C. Dùng thuốc nổ để làm pháo. D. Sử dụng điện để bẫy chuột bảo vệ hoa màu
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào trong các ý kiến sau:
A.Nâng cao trình độ hiểu biết về pháp luật
B.Pháp luật bảo vệ quyền tự do ngôn luận
C.Dùng quyền tự do ngôn luận để vu khống ,trả thù
D. Tự do ngôn theo khuôn khổ của pháp luật
B.Tự luận(6 điểm)
Câu1( 1 điểm) : Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật có nghĩa là gì ?
Câu2 (2 điểm): a.Nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí ,cháy nổ và các chất độc hại gây ra.
b.Em cần làm gì khi phát hiện khí ga bị rò rỉ ?
Câu 3:(3 điểm) An 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình An đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về để UBND xã xử lí.
a. Việc làm của gia đình An đúng hay sai.Vì sao ?
b. An đã vi phạm gì ? Vi phạm của An do cơ quan nào xử lí ? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
1 ->8 | 1-A, 2-C, 3-C, 4- D, 5-A, 6-D, 7-A, 8-C, | 4 điểm | |
B.Tự luận | 1 | -Tự do trong khuôn khổ pháp luật quy định, không lợi dụng tự do để phát biểu lung tung, vu khống , vu cáo người khác hoặc xuyên tác sự thật, phá hoại, chống phá lợi ích của Nhà nước ,của nhân dân | 1 điểm |
2 | a.Nêu được 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí , cháy, nổ và các chất độc hại gây như: -Rủ bạn mua pháo hoa để bắn vào ngày tết - Cưa các loại bom, đạn để lấy thuốc đi bán. -Đôt rừng làm nương rẫy - Ăn thực phẩm bị ôi thiu.... b.Khi phát hiện khí ga rò rỉ cần; -Lập tức khóa van bình -Dùng các phương tiện thông gió để quạt tản ga đi -Mở hết các cửa để khí ga thoát ra ngoài -Nhanh chóng di chuyển ra ngoài hoặc kêu mọi người hỗ trợ… | 1điểm 1 điểm | |
3 | a.Việc làm của gia đình nhà bạn An là sai. Gia đình An thông đồng với hành vi vi phạm của An b. An đã vi phạm pháp luật: Lái xe tham gia giao thông khi chưa đủ tuổi; đua xe, điều khiển xe lạng lách, đánh võng .Vi phạm của An là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lí theo quy định của pháp luât . Còn UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội chứ không trực tiếp xử lí hành vi vi phạm. | 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm |
Tuần 36
Tiết 35 KIỂM TRA CUỐI NĂM
( Đề do nhà trường ra)
I.BẢN MÔ TẢ ( MA TRẬN)
Mức độ
Chủ đề | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tôn trọng | Phân biệt được hành vi tôn trọng và không tôn trọng. C2 | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 0,5 5 | |||||||
Tuân thủ kỉ luật | Phân biệt được hành vi tuân thủ kỉ luật và không tuân thủ kỉ luật C1 |
| |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 0,5 5 | |||||||
Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam | Nắm được sự phân chia các cấp ,tên gọi , chức năng của một số cơ quan NN C3,C4,C5 | . | Vận dụng kiến thức xử lý tình huống liên quan đến cuộc sống C3 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 1,5 15 | 1 3 30 | 4 4,5 45 | ||||||
Phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại | Nhận biết được hành vi vi phạm pháp luât và không vi phạm… C6 | Nêu được cách phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ… C7 | Nêu được hành vi ;vận dụng kiến thức xử lí tình huống C2 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 1,5 15 | 2 2 20 | ||||||
Quyền tự do ngôn luận | Xác định được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật C8 | Lí giải được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật là gì C1 | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 1 10 | 2 1,5 15 | ||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 1 | 11 | ||||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 3 | 3 | 10 | ||||
Tổng tỉ lệ% | 20 | 20 | 30 | 30 | 100 |
A.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau
Câu 1: Hành vi nào không tuân thủ kỷ luật của người học sinh?
A. Thường xuyên không chuẩn bị bài mới. B. Học bài, làm bài trước khi đến lớp.
C. Luôn đi học đúng giờ. D. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Câu 2: Câu tục ngữ: “ Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy”nói về phẩm chất đạo đức nào?
A. Trung thực B. Đoàn kết và hợp tác C. Tôn trọng D. Giữ chữ tín
Câu 3: Cơ quan quyền lực có quyền lập Hiến và lập pháp là
A.Hội đồng nhân dân B.Ủy ban nhân dân. C.Quốc hội D. Chính phủ
Câu 4: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được chia làm mấy cấp ?
A. 2 cấp B. 3 cấp. C. 5 cấp D. 4 cấp
Câu 5: Cơ quan quyền lực ở địa phương là
A.Hội đồng nhân dân B. Ủy ban nhân dân
C.Viện kiểm sát nhân đân D.Tòa án nhân dân
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến tai nạn cháy, nổ ?
A.do sơ xuất, bất cẩn khi dùng lửa B.Do chập điện và sự cố kĩ thuật
C.Vô ý ném tàn thuốc lung tung D.Sử dụng thuốc trừ sâu
Câu7 : Để phòng ngừa tai nạn về cháy, nổ chúng ta nên làm gì?
A. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. B.Sử dụng điện thoại tại các điểm bán xăng.
C. Dùng thuốc nổ để làm pháo. D. Sử dụng điện để bẫy chuột bảo vệ hoa màu
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào trong các ý kiến sau:
A.Nâng cao trình độ hiểu biết về pháp luật
B.Pháp luật bảo vệ quyền tự do ngôn luận
C.Dùng quyền tự do ngôn luận để vu khống ,trả thù
D. Tự do ngôn theo khuôn khổ của pháp luật
B.Tự luận(6 điểm)
Câu1( 1 điểm) : Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật có nghĩa là gì ?
Câu2 (2 điểm): a.Nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí ,cháy nổ và các chất độc hại gây ra.
b.Em cần làm gì khi phát hiện khí ga bị rò rỉ ?
Câu 3:(3 điểm) An 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình An đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về để UBND xã xử lí.
a. Việc làm của gia đình An đúng hay sai.Vì sao ?
b. An đã vi phạm gì ? Vi phạm của An do cơ quan nào xử lí ? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
1 ->8 | 1-A, 2-C, 3-C, 4- D, 5-A, 6-D, 7-A, 8-C, | 4 điểm | |
B.Tự luận | 1 | -Tự do trong khuôn khổ pháp luật quy định, không lợi dụng tự do để phát biểu lung tung, vu khống , vu cáo người khác hoặc xuyên tác sự thật, phá hoại, chống phá lợi ích của Nhà nước ,của nhân dân | 1 điểm |
2 | a.Nêu được 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí , cháy, nổ và các chất độc hại gây như: -Rủ bạn mua pháo hoa để bắn vào ngày tết - Cưa các loại bom, đạn để lấy thuốc đi bán. -Đôt rừng làm nương rẫy - Ăn thực phẩm bị ôi thiu.... b.Khi phát hiện khí ga rò rỉ cần; -Lập tức khóa van bình -Dùng các phương tiện thông gió để quạt tản ga đi -Mở hết các cửa để khí ga thoát ra ngoài -Nhanh chóng di chuyển ra ngoài hoặc kêu mọi người hỗ trợ… | 1điểm 1 điểm | |
3 | a.Việc làm của gia đình nhà bạn An là sai. Gia đình An thông đồng với hành vi vi phạm của An b. An đã vi phạm pháp luật: Lái xe tham gia giao thông khi chưa đủ tuổi; đua xe, điều khiển xe lạng lách, đánh võng .Vi phạm của An là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lí theo quy định của pháp luât . Còn UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội chứ không trực tiếp xử lí hành vi vi phạm. | 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm |
THI CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2018-2019
Môn : GDCD Lớp 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I.BẢN MÔ TẢ ( MA TRẬN)
Mức độ
Chủ đề | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tôn trọng | Phân biệt được hành vi tôn trọng và không tôn trọng. C2 | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 0,5 5 | |||||||
Tuân thủ kỉ luật | Phân biệt được hành vi tuân thủ kỉ luật và không tuân thủ kỉ luật C1 |
| |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 0,5 5 | |||||||
Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam | Nắm được sự phân chia các cấp ,tên gọi , chức năng của một số cơ quan NN C3,C4,C5 | . | Vận dụng kiến thức xử lý tình huống liên quan đến cuộc sống C3 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 1,5 15 | 1 3 30 | 4 4,5 45 | ||||||
Phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại | Nhận biết được hành vi vi phạm pháp luât và không vi phạm… C6 | Nêu được cách phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ… C7 | Nêu được hành vi ;vận dụng kiến thức xử lí tình huống C2 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 1,5 15 | 2 2 20 | ||||||
Quyền tự do ngôn luận | Xác định được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật C8 | Lí giải được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật là gì C1 | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,5 5 | 1 1 10 | 2 1,5 15 | ||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 1 | 11 | ||||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 3 | 3 | 10 | ||||
Tổng tỉ lệ% | 20 | 20 | 30 | 30 | 100 |
A.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau
Câu 1: Hành vi nào không tuân thủ kỷ luật của người học sinh?
A. Thường xuyên không chuẩn bị bài mới. B. Học bài, làm bài trước khi đến lớp.
C. Luôn đi học đúng giờ. D. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Câu 2: Câu tục ngữ: “ Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy”nói về phẩm chất đạo đức nào?
A. Trung thực B. Đoàn kết và hợp tác C. Tôn trọng D. Giữ chữ tín
Câu 3: Cơ quan quyền lực có quyền lập Hiến và lập pháp là
A.Hội đồng nhân dân B.Ủy ban nhân dân. C.Quốc hội D. Chính phủ
Câu 4: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được chia làm mấy cấp ?
A. 2 cấp B. 3 cấp. C. 5 cấp D. 4 cấp
Câu 5: Cơ quan quyền lực ở địa phương là
A.Hội đồng nhân dân B. Ủy ban nhân dân
C.Viện kiểm sát nhân đân D.Tòa án nhân dân
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến tai nạn cháy, nổ ?
A.do sơ xuất, bất cẩn khi dùng lửa B.Do chập điện và sự cố kĩ thuật
C.Vô ý ném tàn thuốc lung tung D.Sử dụng thuốc trừ sâu
Câu7 : Để phòng ngừa tai nạn về cháy, nổ chúng ta nên làm gì?
A. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. B.Sử dụng điện thoại tại các điểm bán xăng.
C. Dùng thuốc nổ để làm pháo. D. Sử dụng điện để bẫy chuột bảo vệ hoa màu
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào trong các ý kiến sau:
A.Nâng cao trình độ hiểu biết về pháp luật
B.Pháp luật bảo vệ quyền tự do ngôn luận
C.Dùng quyền tự do ngôn luận để vu khống ,trả thù
D. Tự do ngôn theo khuôn khổ của pháp luật
B.Tự luận(6 điểm)
Câu1( 1 điểm) : Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật có nghĩa là gì ?
Câu2 (2 điểm): a.Nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí ,cháy nổ và các chất độc hại gây ra.
b.Em cần làm gì khi phát hiện khí ga bị rò rỉ ?
Câu 3:(3 điểm) An 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình An đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về để UBND xã xử lí.
a. Việc làm của gia đình An đúng hay sai.Vì sao ?
b. An đã vi phạm gì ? Vi phạm của An do cơ quan nào xử lí ? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
1 ->8 | 1-A, 2-C, 3-C, 4- D, 5-A, 6-D, 7-A, 8-C, | 4 điểm | |
B.Tự luận | 1 | -Tự do trong khuôn khổ pháp luật quy định, không lợi dụng tự do để phát biểu lung tung, vu khống , vu cáo người khác hoặc xuyên tác sự thật, phá hoại, chống phá lợi ích của Nhà nước ,của nhân dân | 1 điểm |
2 | a.Nêu được 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí , cháy, nổ và các chất độc hại gây như: -Rủ bạn mua pháo hoa để bắn vào ngày tết - Cưa các loại bom, đạn để lấy thuốc đi bán. -Đôt rừng làm nương rẫy - Ăn thực phẩm bị ôi thiu.... b.Khi phát hiện khí ga rò rỉ cần; -Lập tức khóa van bình -Dùng các phương tiện thông gió để quạt tản ga đi -Mở hết các cửa để khí ga thoát ra ngoài -Nhanh chóng di chuyển ra ngoài hoặc kêu mọi người hỗ trợ… | 1điểm 1 điểm | |
3 | a.Việc làm của gia đình nhà bạn An là sai. Gia đình An thông đồng với hành vi vi phạm của An b. An đã vi phạm pháp luật: Lái xe tham gia giao thông khi chưa đủ tuổi; đua xe, điều khiển xe lạng lách, đánh võng .Vi phạm của An là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lí theo quy định của pháp luât . Còn UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội chứ không trực tiếp xử lí hành vi vi phạm. | 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm |
Tuần
Tiết PPCT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
Ngày soạn
Ngày dạy
I.Mục tiêu bài dạy
Giúp hs nắm lại một số kiến thức đã học
Cho học sinh được rèn luyện các kĩ năng trong học tập
Có thái độ tích cực , tự giác.
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu trách nhiệm của công dân
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
Gv cho hs các nhóm đóng vai về nội dung các bài Gv cho hs làm bài cá nhân viết một đoạn ngắn về câu nói “ Sống để cho đâu chỉ nhận riêng mình” Gv gọi hs trả lời, gv kết luận | Hs làm việc nhóm Hs làm, trả lời | Bài 1: Sắm vai Bài 2 Viết bài văn |
4. Củng cố
Gv cho hs trả lời một số câu hỏi
5. Dặn dò
Xem bài lại các bài
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết PPCT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
Ngày soạn
Ngày dạy
I.Mục tiêu bài dạy
Giúp hs nắm lại một số kiến thức đã học
Cho học sinh được rèn luyện các kĩ năng trong học tập
Có thái độ tích cực , tự giác.
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
Gv yêu cầu các nhóm làm việc chuẩn bị trước ở nhà triển lãm màu sắc tôn giáo theo phần 1 trang 85 Gv kết luận Cho hs làm việc nhóm bài 2 trang 98 Gv kết luận Gv yêu cầu cặp đôi chỉ ra các việc làm tốt và chưa tốt trong việc tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo Gv kết luận | Hs làm việc, trao đổi trả lời Trả lời Hs làm việc, trao đổi trả lời | Bài 1: Trình bày triển lãm màu sắc tôn giáo theo phần 1 trang 85 Bài 2: Đánh giá Bài 3: Nhận diện xung quanh |
4. Củng cố
Gv cho hs trả lời một số câu hỏi
5. Dặn dò
Xem bài lại
Chuẩn bị tiết sau ôn tập
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết ÔN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức: củng cố lại kiến thức của bài 6-9
2.Kỹ năng:tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: tinh thần tự học.
II. Chuẩn bị.
1.Gv: chuẩn bị nội dung ôn tập.
2. Hs: xem lại kiến thức từ bài 6-9
III. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
-Gv yêu cầu hs nhắc lại tên các bài đã học. -Gv nêu các nội dung cần nắm trong bài và yêu cầu hs trả lời
- Gv cho hs một số bài tập, tình huống. 1. Em hãy kể một số việc làm gia đình em đến UBND làm? 2. Nêu một số hoạt động xã hội mà em tham gia? 3. Lan thường xuyên trốn đi tham gia các hoạt động. Bạn nói là gia đình có công việc, rồi bạn đi chơi. Nhận xét về Lan, em khuyên Lan như thế nào? Em có hành động giống Lan không? Vì sao? 9/ Em 4. T 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình T đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về và để UBND xã xử lí. a. Nhận xét hành vi của T? Việc làm của gia đình T đúng hay sai. b. Vi phạm của T do cơ quan nào xử lí ? Vì sao? | - Nhớ lại và trả lời. Trả lời -Giải quyết các câu hỏi bài tập tình huống. Trả lời Trả lời Làm bài Làm bài | I/ Lý thuyết. Bài 6: Phẩm chát nghề nghiệp của người lao động Bài 7: Tham gia hoạt động xã hội Bài 8: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và tự do ngôn luận Bài 9. Bộ máy Nhà nước CHXHCN VN II. Thực hành 1. Làm giấy khai sinh, xin xác nhận lí lịch, đăng ký kết hôn... 2. Hoạt động vệ sinh môi trường, tham gia trồng cây, tham gia ủng hộ người nghèo... 3. Lan sai không tích cực tham gia các hdxh, nói dối...Khuyên cần thâm gia các hđxh, xin lỗi....Em tham gia vì là hđ có ích... 4/ a. T sai vì vi phạm luật giao thông...Việc làm của gia đình nhà bạn T là sai, b. Vi phạm của T là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lí theo quy định của pháp luât . .Còn UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội chứ không trực tiếp xử lí hành vi vi phạm. |
- Ôn tập tiếp, xem bài
.IV. Phần rút kinh nghiệm.
Tuần
Tiết ÔN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức: củng cố lại kiến thức của bài 6-10
2.Kỹ năng:tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: tinh thần tự học.
II. Chuẩn bị.
1.Gv: chuẩn bị nội dung ôn tập.
2. Hs: xem lại kiến thức từ bài 6-9
III. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung |
- Gv cho hs một số bài tập, tình huống. 1.Ông T là một bác sĩ. Khi khám bệnh ông thường có thái độ không công bằng với bệnh nhân. Em nhận xét gì về Ông T?
2/ Lan cùng mẹ đi vào chùa thắp hương. Bạn không vào thắp hương mà ngồi ngoài mở nhạc rất to. Em nhận xét về Lan. Em sẽ khuyên Lan như thế nào? 3/ Lan và Chi chuẩn bị đi làm hồ sơ đi học. Lan nói đi đến ủy ban để xác nhận hồ sơ. Nhưng Chi nói đến công an. Hai bạn nói nhau. Theo em ai nói đúng. Nếu là bạn của hai bạn em sẽ làm gì? 4/ Ca dao có câu : “Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba” Vậy tổ ở đây là ai ? Việc giỗ tổ thể hiện điều gì ? | -Giải quyết các câu hỏi bài tập tình huống Làm bài Làm bài Làm bài Làm bài | 1/ Ông T không có phẩm chất nghề nghiệp, không có đúng.... 2/ Lan sai không tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Cần khuyên bạn nên lịch sự tôn trọng nơi thờ tự... 3/ Lan nói đúng. Nói cho hai bạn biết ai nói đúng, giải thích cho bạn... 4/ Tổ là vua Hùng.Việc thờ cúng vua Hùng thể hiện truyền thống nhớ ơn tổ tiên. |
.IV. Phần rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………...…………..……………………………………………………………………………………….
THI CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2018-2019
Môn : GDCD Lớp 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I.BẢN MÔ TẢ ( MA TRẬN)
Mức độ
Chủ đề | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tôn trọng | Biết được hành vi tôn trọng C2, C13 | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5 | 2 0,5 5 | |||||||
Tuân thủ kỉ luật | Phân biệt được hành vi tuân thủ kỉ luật và không tuân thủ kỉ luật C1 |
| |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,25 2,5 | 1 0,25 2,5 | |||||||
Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam | Nắm được sự phân chia các cấp ,tên gọi , chức năng của một số cơ quan NN C3,C4,C5,C10,C11 | . | Vận dụng kiến thức xử lý tình huống liên quan đến cuộc sống C3 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 5 1,25 12,5 | 1 3 30 | 6 4,25 42,5 | ||||||
Phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại | Nhận biết được hành vi vi phạm pháp luât , hậu quả C6,C15 | Biết được chất gây nguy hiểm, số điện thoại… Nêu được cách phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ… C7,C9, C12 | Nêu được hành vi ;vận dụng kiến thức xử lí tình huống C2 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5 | 3 0,75 7,5 | 1 2 15 | 6 3,25 32,5 | |||||
Quyền tự do ngôn luận | Nắm được khái niệm C16 | Xác định được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật C8,C14 | Lí giải được quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật là gì C1 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0,25 2,5 | 2 0,5 5 | 1 1 10 | 4 1,75 17,5 | |||||
Tổng số câu | 8 | 8 | 2 | 1 | 19 | ||||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 3 | 3 | 10 | ||||
Tổng tỉ lệ% | 20 | 20 | 30 | 30 | 100 |
A.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau
Câu 1: Hành vi nào không tuân thủ kỷ luật của người học sinh?
A. Thường xuyên không chuẩn bị bài mới. B. Học bài, làm bài trước khi đến lớp.
C. Luôn đi học đúng giờ. D. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Câu 2: Câu tục ngữ: “ Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy”nói về phẩm chất đạo đức nào?
A. Trung thực B. Đoàn kết và hợp tác C. Tôn trọng D. Giữ chữ tín
Câu 3: Cơ quan quyền lực có quyền lập Hiến và lập pháp là
A.Hội đồng nhân dân B.Ủy ban nhân dân. C.Quốc hội D. Chính phủ
Câu 4: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được chia làm mấy cấp ?
A. 2 cấp B. 3 cấp. C. 5 cấp D. 4 cấp
Câu 5: Cơ quan quyền lực ở địa phương là
A.Hội đồng nhân dân B. Ủy ban nhân dân
C.Viện kiểm sát nhân đân D.Tòa án nhân dân
Câu 6: Hành vi nào không vi phạm pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và cá chất độc hại.
A.Rủ bạn mua pháo hoa để bắn vào ngày tết B.Công an dùng vũ khí truy bắt tội phạm C.Cưa các loại bom, đạn để lấy thuốc đi bán. D.Đôt rừng làm nương rẫy
Câu7 : Để phòng ngừa tai nạn về cháy, nổ chúng ta nên làm gì?
A. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. B.Sử dụng điện thoại tại các điểm bán xăng.
C. Dùng thuốc nổ để làm pháo. D. Sử dụng điện để bẫy chuột bảo vệ hoa màu
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào trong các ý kiến sau:
A.Nâng cao trình độ hiểu biết về pháp luật
B.Pháp luật bảo vệ quyền tự do ngôn luận
C.Dùng quyền tự do ngôn luận để vu khống ,trả thù
D. Tự do ngôn theo khuôn khổ của pháp luật
Câu 9: Những loại chất nào sau đây không gây nguy hiểm cho con người
A.Xăng,dầu,ga B.Thủy ngân C.Thuốc trừ sâu D.Dầu gội đầu
Câu 10: Chính phủ là cơ quan nào trong các cơ quan sau:
A.Cơ quan quyền lực B.Cơ quan xét xử
C.Cơ quan hành chính D.Cơ quan kiểm sát
Câu 11:Cơ quan do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra là
A.Ủy ban nhân dân B.Tòa án nhân dân
C. Viện kiểm sát nhân dân D.Chính phủ
Câu 12: Số điện thoại của cảnh sát phòng cháy chữa cháy là:
A.113 B.114 C115 D 119
Câu 13: Để được mọi người xung quanh tôn trọng, trước hết chúng ta phải:
C.Trở nên nổi tiếng D.Tôn trọng mọi người
Câu14: Việc làm nào sau đây bị phê phán ?
A.Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội
B.Tuyên truyền trong nhân về phòng chống mê tín, dị đoan
C. Viết bài báo phản ánh về ô nhiễm môi trường
D.Nói xấu người khác trên Facebook
Câu 15:Tai nạn vũ khí,cháy nổ và các chất độc hại thường không dẫn đến hậu quả nào ?
A.Con người bị thương,tàn phế B. Chết người
B.Gây thiệt hại về tài sản D.Bị mọi người xa lánh
Câu 16: Hoàn thành khái niệm: “ Quyền tự do............. là quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận đóng góp ý kiến về những vấn đề chung của đất nước, xã hội”
A. Tín ngưỡng B. Ngôn từ C.Ngôn luận D.Tôn giáo
B.Tự luận(6 điểm)
Câu1( 1 điểm) : Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật có nghĩa là gì ?
Câu2 (2 điểm): a.Nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí ,cháy nổ và các chất độc hại gây ra.
b.Em cần làm gì khi phát hiện khí ga bị rò rỉ ?
Câu 3:(3 điểm) An 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình An đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về để UBND xã xử lí.
a. Việc làm của gia đình An đúng hay sai.
b. An đã vi phạm gì ? Vi phạm của An do cơ quan nào xử lí ? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
1 ->8 | 1-A, 2-C, 3-C, 4- D, 5-A, 6-B, 7-A, 8-C,9-D,10-C, 11-A, 12-B, 13-D, 14- D, 15-D, 16-C | 4 điểm | |
B.Tự luận | 1 | -Tự do trong khuôn khổ pháp luật quy định, không lợi dụng tự do để phát biểu lung tung, vu khống , vu cáo người khác hoặc xuyên tác sự thật, phá hoại, chống phá lợi ích của Nhà nước ,của nhân dân | 1 điểm |
2 | a.Nêu được 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại gây b.Khi phát hiện khí ga rò rỉ cần; -Lập tức khóa van bình -Dùng các phương tiện thông gió để quạt tản ga đi -Mở hết các cửa để khí ga thoát ra ngoài -Nhanh chóng di chuyển ra ngoài hoặc kêu mọi người hỗ trợ… | 1điểm 1 điểm | |
3 | a.Việc làm của gia đình nhà bạn An là sai. Vì gia đình An đã thông đồng với hành vi vi phạm của An b. An đã vi phạm pháp luật: Lái xe tham gia giao thông khi chưa đủ tuổi; đua xe, điều khiển xe lạng lách, đánh võng .Vi phạm của An là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lí theo quy định của pháp luât . Còn UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội chứ không trực tiếp xử lí hành vi vi phạm. | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
ÔN TẬP GDCD 8- HK1
1. Trung thực là gì?
Là luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lí lẽ phải; sống ngay thẳng, thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm
2. Biểu hiện trung thực:
Sống ngay thẳng, thật thà nòi đúng sự thật và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm
3.Hậu quả thiếu trung thực:
Ảnh hưởng danh dự nhân phẩm của bản thân./ Ảnh hưởng mọi người/ Bị lên án, nhắc nhở..
4. Ý nghĩa của trung thực
- Đối với cá nhân : Giúp chúng ta nâng cao phẩm giá, được mọi người tin yêu quý trọng.
- Đối với xã hội : Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội.
5. Tôn trọng là gì?
Là luôn tôn trọng con người, quy định chung, sự thật, chân lí lẽ phải.....ở mọi nơi mọi lúc
6. Biểu hiện tôn trọng:
Thái độ kính trọng người lớn. Luôn chấp hành đúng nội quy chung.
Luôn tôn trọng các thành quả của người khác
7. Ý nghĩa tôn trọng
Được tôn trọng, quý mến. Sẽ làm cho mọi việc mọi mối quan hệ tốt đẹp
8.Tìm hiểu về Đoàn kết và hợp tác
- Đoàn kết là kết thành một khối, cùng hoạt động vì mục đích chung.
- Hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung
9. Biểu hiện của ĐKHT
Cùng chia sẻ, giúp đỡ, hỗ trợ, tôn trọng, có trách nhiệm với nhau
10.Tìm hiểu thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc?
Là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác
11. Biểu hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc
Cùng hợp tác, thân thiện, cởi mở, vui vẻ, quý mến, chia sẻ, giúp đỡ, hỗ trợ, tôn trọng, hòa đồng ....với nhau
12. Ý nghĩa tình hữu nghị giữa các dân tộc
-Tạo cơ hội, điều kiện để cùng hợp tác, phát triển.
Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh.
13.Tìm hiểu về kỉ luật và tuân thủ kỉ luật
- Kỉ luật: là những quy định chung của cộng đồng, của một tổ chức xã hội ( trường học, cơ sở sản xuất, cơ quan...) yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả trong công việc .
- Tuân thủ kỉ luật: là hành vi chấp hành, thực hiện đúng những cam kết hay các quy định đặt ra cho cá nhân và cộng đồng.
14. Ý nghĩa của kỉ luật
-Tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức ,ý chí và hành động.
-Tạo điều kiện cho sự phát triển cho mỗi cá nhân.-Xây dựng xã hội phát triển về mọi mặt.
15. Cách rèn luyện KỈ LUẬT
Tự giác chấp hành kỉ luật.Vâng lời bố mẹ, thực hiện qui định của trường lớp, có ý thức kỉ luật của một công dân.....
16. Biểu hiện CỦA KỈ LUẬT
- Luôn thực hiện đúng quy định chung- Có kế hoạch cho công việc của mình
- Biết tự giác trong mọi việc....
BÀI TẬP:
BT1/ Nêu một số việc làm thể hiện tuân thủ kỉ luật của học sinh ?
BT2/ Nêu 3 câu ca dao, tục ngữ nói về đoàn kết, hợp tác?
BT6..Lan là học sinh giỏi, gia đình khá giả. Lan luôn giúp đỡ, quan tâm, tôn trọng rất nhiều bạn trong học tập và trong cuộc sống . Luôn cháp hành các quy định chung. Trong khi đó Hoa gia đình khá giả, học khá nhưng bạn luôn xa lánh các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn.
a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan và Hoa
b. Em học được gì từ Lan như thế nào?
c. Em sẽ khuyên Hoa như thế nào?
BT7: Nêu 3 câu ca dao, tục ngữ nói về tôn trọng?
Ôn tập gdcd 8- CUỐI KÌ
1.Tìm hiểu phẩm chất nghề nghiệp của người lao động
a. Khái niệm: Phẩm chất nghề nghiệp của người lao động là những yếu tố đặc trưng bản chất về ý thức, thái độ, giá trị... được kết tinh trong con người lao động, giúp họ thực hiện hóa năng lực chuyên môn để hoàn thành một công việc, một nghề nhất định, mang lại lợi ích cho cá nhân và xã hội.
b. Cách rèn luyện phẩm chất nghề nghiệp của người lao động.
- Hình thành thái độ học tập đúng đắn
- Xây dựng phương pháp học tập hiệu quả.
-Rèn luyện sức khỏe.
- Rèn luyện ý chí nghị lực
- Rèn luyện những phẩm chất cơ bản: trung thực, trách nhiệm, tự giác...
2.Tìm hiểu thế nào là hoạt động xã hội
a. Khái niệm: Là những hoạt động chung do tập thể lớp, nhà trường hoặc các đoàn thể xã hội tổ chức nhằm góp phần thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
b. Một số hoạt động xã hội: Hoạt động đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, hiến máu nhân đạo, quyên góp giúp đỡ đồng bào bị thiên tai, thực hiện kế hoạch nhỏ, ....
3 .Tìm hiểu quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
a. Tín ngưỡng, tôn giáo là gì?
Tín ngưỡng: là niềm tin của con người vào một cái gì đó thần bí, hư ảo, vô hình như thần linh, thượng đế, chúa trời.
Tôn giáo: là 1 hình thức tín ngưỡng có hệ thống, tổ chức với những quan niệm giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy.
b. Tình hình tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam
Có 13 tôn giáo, 37 tổ chức tôn giáo, Có 24 triệu tín đồ tôn giáo
Tín ngưỡng, tôn giáo ở VN hiện nay là tương đối ổn định.
4- Tìm hiểu quyền tự do ngôn luận
a. Thế nào là quyền tự do ngôn luận? QuyÒn tù do ng«n luËn lµ quyÒn cña c«ng d©n ®îc tham gia bµn b¹c , th¶o luËn , ®ãng gãp ý kiÕn về nh÷ng vÊn ®Ò chung cña ®Êt níc , x· héi .
b. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật có ý nghĩa
Tự do trong khuôn khổ pháp luật quy định không lợi dụng tự do để phát biểu lung tung, vu khống, vu cáo người khác hoặc xuyên tạc sự thật, phá hoại, chống phá lợi ích của nhà nước, của nhân dân... Sö dông quyÒn tù do ng«n luËn ®óng ph¸p luËt ®Ó ph¸t huy tÝnh tÝch cùc vµ quyÒn lµm chñ cña c«ng d©n , gãp phÇn x©y dùng Nhµ níc , qu¶n lý x· héi...
5/ Bộ máy nhà nước CHXHCN VN
a.Tìm hiểu về sự ra đời của Nhà nước CHXCNVN
Nhà nước VN dân chủ Cộng hòa ra đời ngày 02/9/1945. Đổi tên nước CHXHCNVN NGÀY 02/7/1976
Bản chất nhà nước ta là nhà nước pháp quyền xhcn của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
b. Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của bộ máy nhà nước CHXHCNVN
- Bộ máy nhà nước CHXHCNVN là hệ thống cơ quan nhà nước từ Trung ương đến địa phương, có tính độc lập tương đối về cơ cấu tổ chức. Được thành lập và có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, nhân danh Nhà nước thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước bằng hình thức, phương pháp đặc thù.
- Bộ máy nhà nước có 4 cấp( Trung ương, tỉnh, huyện , xã) ,4 cơ quan(cơ quan quyền lực, cơ quan hành chính, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát)
- Bộ máy nhà nước cấp trung ương, tỉnh, huyện có 4 cơ quan. Cấp xã có 2 cơ quan( HĐND xã, UBND xã)
- Cấp trung ương: Quốc hội( cơ quan quyền lực, có quyền lập pháp), chính phủ( cơ quan hành chính, thực hiện quyền hành pháp), tòa án nhân dân tối cao( cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp), Viện kiểm sát nhân dân tối cao( cơ quan kiểm sát, thực hiện quyền công tố)
- Hội đồng nhân dân( Tỉnh, huyện, xã): Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương do nhân dân địa phương bầu ra, nhiệm vụ là quyết định các vấn đề của địa phương do luật định, giám sát tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương và thực hiện nghị quyết của HĐND.
- UBND( tỉnh, huyện, xã): là cơ quan do HĐND cùng cấp bầu ra và là cơ quan chấp hành của HĐND , cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, có nhiệm vụ tổ chức thực hiện nghị quyết của HĐND và thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao.UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội...
6- Em hãy nêu 4 việc làm của em thể hiện em thực hiện đúng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và tự do ngôn luận
7/ Ca dao có câu : “Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ Mồng mười tháng ba”
Vậy tổ ở đây là ai ? Việc giỗ tổ thể hiện điều gì ?
8/ Một bạn lớp em không đi lao động ở nhà chơi. Cô hỏi bạn nói bạn có việc bận.
Nhận xét về bạn? Em sẽ khuyên bạn như thế nào? Em có làm giống bạn không? Vì sao?
9/ Em T 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình T đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về và để UBND xã xử lí.
a. Nhận xét hành vi của T? Việc làm của gia đình T đúng hay sai.
b. Vi phạm của T do cơ quan nào xử lí ? Vì sao?
10. Em hãy kể một số việc làm gia đình em đến UBND làm?
11.Ông T là một bác sĩ. Khi khám bệnh ông thường có thái độ không công bằng với bệnh nhân. Em nhận xét gì về Ông T?
12/ Lan cùng mẹ đi vào chùa thắp hương. Bạn không vào thắp hương mà ngồi ngoài mở nhạc rất to. Em nhận xét về Lan. Em sẽ khuyên Lan như thế nào?
13/ Lan và Chi chuẩn bị đi làm hồ sơ đi học. Lan nói đi đến ủy ban để xác nhận hồ sơ. Nhưng Chi nói đến công an.
Theo em ai nói đúng. Nếu là bạn của hai bạn em sẽ làm gì?
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : GDCD Lớp 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN
Mức đô Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Trung thực | C2,C6 (I) | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | |||||
Tôn trọng | C1,C4, (I) | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5% | 2 0,5 5% | |||||
Đoàn kết và hợp tác | C5,C8 (I) | C2 b | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 0,5 5% | 0,5 1 10% | 2,5 1,5 15% | ||||
Tình hữu nghị giữa các dân tộc | C1 | II | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1 10% | 1 1 10% | 2 2 20% | ||||
Tuân thủ kỉ luật | III | C3,C7 (I) C2a, | C3 | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1 10% | 2,5 1,5 15% | 1 3 30% | 4,5 5,5 55% | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 2 2 20% | 9,5 4 40% | 0,5 1 10% | 1 3 30% | 13 câu 10điểm 100% |
II. NỘI DUNG ĐỀ
I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.(2điểm)
Câu 1 : Trong các việc làm sau, việc làm nào thể hiện sự tôn trọng ?
a. Nói chuyện riêng trong giờ học c. Gây gổ với bạn bè
b. Nói trống không. d. Lắng nghe ý kiến của các bạn.
Câu 2: Hành vi nào thể hiện không trung thực ?
a. Giấu bài kiểm tra khi bị điểm kém c. Nói đúng sự thật.
b. Dũng cảm nhận lỗi khi sai d. Nhặt được đồ trả lại cho người mất
Câu 3: Hành vi nào không tuân thủ kỷ luật của người học sinh?
a. Vẽ bậy lên bàn học. c. Học bài, làm bài trước khi đến lớp.
b. Luôn đi học đúng giờ. d. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Câu 4: Câu danh ngôn của Shakespeare: “Yêu một người, tin vài người, đừng xúc phạm đến ai” nói về phẩm chất đạo đức nào?
a. Trung thực c. Đoàn kết và hợp tác
b. Tôn trọng d. Giữ chữ tín
Câu 5: Biểu hiện nào thể hiện thiếu đoàn kết, hợp tác ?
a. Chia sẻ. c. Có trách nhiệm với nhau.
b. Hỗ trợ. d. Đổ lỗi cho người khác.
Câu 6: Hậu quả của không trung thực là.
a. Bạn bè xa lánh c. Cảm thấy có lỗi
b. Mất niềm tin d. Tất cả các ý trên
Câu 7: Học sinh tuân thủ kỷ luật là như thế nào ?
Câu 8: Hành vi nào thể hiện sự đoàn kết, hợp tác ?
a .Trông chờ, ỷ lại vào mọi người trong nhóm c.Không bày tỏ ý kiến của bản thân b. Trao đổi với bạn khi làm bài kiểm tra b.Giúp đỡ bạn trong học tập
II. Đánh dấu X vào những việc làm thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc. ( 1 điểm)
Những việc làm | Đánh dấu x |
1. Cư xử thiếu lịch sự với người nước ngoài | |
2. Quyên góp, ủng hộ đất nước bị thảm họa thiên tai | |
3. Bán đồ cho khách nước ngoài với giá quá đắt | |
4. Giải quyết mâu thuẫn giữa các dân tộc bằng thương lượng hòa bình |
III. ( 1 điểm) Điền các từ: (tuân theo, cộng đồng, thống nhất, quy định ) vào chỗ trống cho thích hợp.
Kỉ luật là những………………… chung của………………, của một tổ chức xã hội ( trường học, cơ sở sản xuất, cơ quan...) yêu cầu mọi người phải...................... nhằm tạo ra sự ………………… hành động để đạt chất lượng, hiệu quả trong công việc
B.Tự luận: 6 điểm.
Câu 1:(1 điểm) Nêu ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc ?
Câu 2 :
a. (1 điểm ) Nêu 4 việc làm thể hiện tuân thủ kỉ luật của học sinh ?
b. ( 1 điểm ) Nêu 2 câu ca dao, tục ngữ nói về đoàn kết, hợp tác?
Câu 3: ( 3 điểm ) : An và Nam ngồi chung một bàn . An chăm học nên mỗi khi thầy cô kiểm tra viết An đều chủ động làm bài , còn Nam chỉ lo mở tập ra chép hoặc nhìn bài của An.
a) Em có nhận xét gì về Nam ?
b) Nếu em là bạn của Nam em sẽ làm gì ?
III. ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
I | 1- d; 2- a; 3 -a; 4- b; 5- d ; 6- d; 7- d; 8-b | 2 điểm | |
II | 2,4 đúng | 1 điểm | |
III | Quy định ,cộng đồng, tuân theo, thống nhất | 1 điểm | |
Tự luận | 1 | - Tạo cơ hội , điều kiện cùng hợp tác, phát triển.Tạo sự hiểu biết lẫn nhau -Tránh gây mâu thuẫn,căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh | 0,5 điểm 0,5 điểm |
2 | a. Nêu được 4 việc làm thể hiện đoàn kết và hợp tác b. Hai câu ca dao, tục ngữ - Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .- Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn | 1điểm( mỗi ý được 0,25 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm | |
3 | a) Việc làm của Nam là sai. Vì Nam lười học , gian lận trong giờ kiểm tra,vi phạm kỉ luật ( nội quy của trường) b) Em sẽ không đồng tình với Nam, thẳng thắn góp ý để bạn Nam sữa chữa khuyết điểm . | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: GDCD 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
Mức đô Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tham gia các hoạt động xã hội | C2 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1 10 | 1 1 10 | |||||
Phẩm chất nghề nghiệp của người lao động | C1 | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 1,5 15 | 1 1,5 15 | |||||
Quyền tự do Tin. ngưỡng tôn giáo và tự do ngôn luận | C3,4(I) Câu II | C3a C3b | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 1.5 15 | 1 1,5 15 | 4 3 30 | ||||
Bộ máy nhà nước CHXHCNVN | C1,2 (I) C III | C4 | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 1,5 15 | 1 3 30 | 4 4,5 45 | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 1,5 15% | 1 15 15% | 3 15 15% | 2 2,5 25% | 1 3 30% | 10câu 10điểm 100% |
II. NỘI DUNG ĐỀ
A .Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.(1điểm)
Câu 1 : Quốc Hội gọi là cơ quan nào trong các cơ quan sau?
a. Quyền lực b. Hành chính c. Xét xử d. Kiểm sát
Câu 2: Bộ máy nhà nước CHXHCNVN được chia làm mấy cấp ?
a. 2 cấp b. 3 cấp. c. 5 cấp d. 4 cấp
Câu 3: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo ?
a. 12 tôn giáo . b.13 tôn giáo. C.10 tôn giáo d. 9 tôn giáo.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây thực hiện không đúng quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo ?
a. Ép buộc người khác theo tôn giáo mà mình đang theo,
c. Thắp hương khấn vái tổ tiên ông bà,
b. Tham gia lễ hội của tôn giáo mình,
II. Đánh dấu X trong các việc làm dưới đây, việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân. ( 1 điểm)
Những việc làm | Đánh dấu x |
1. Học sinh thảo luận bàn biện pháp giữ gìn vệ sinh trường lớp. | |
2. Tổ dân phố họp bàn về công tác trật tự an ninh ở địa phương. | |
3. Gửi đơn kiện ra tòa án đòi quyền thừa kế. | |
4. Góp ý kiến vào dự thảo luật, dự thảo hiến pháp. |
III. ( 1 điểm) Điền các từ: (độc lập, pháp luật, chức năng, hệ thống) vào chỗ trống cho thích hợp.
Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là……………… cơ quan nhà nước từ Trung ương đến địa phương, có tính………………. tương đối về cơ cấu tổ chức,được thành lập và có thẩm quyền theo quy định của………………., nhân danh nhà nước thực hiện………………… nhiệm vụ của Nhà nước bằng hình thức, phương pháp đặc thù.
B.Tự luận: 7 điểm.
Câu 1:(1,5 điểm) Nêu cách rèn luyện phẩm chất nghề nghiệp của người lao động ?
Câu 2 : (1 điểm ) Em hãy kể tên 4 hoạt động xã hội mà em biết.
Câu 3: ( 1,5 điểm)
a)Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật , có nghĩa là gì ?
b)Ca dao có câu :
“Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba”
Vậy tổ ở đây là ai ? Việc giỗ tổ thể hiện điều gì ?
Câu 4:(3 điểm) Em An 16 tuổi đi xe máy phân khối lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt giữ. Gia đình An đã nhờ ông chủ tịch xã xin bảo lãnh về và để UBND xã xử lí.
a. Việc làm của gia đình An đúng hay sai.
b. Vi phạm của An do cơ quan nào xử lí ? Vì sao?
III. ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm | Câu | Đáp án | Điểm |
I | 1- a; 2- d; 3 - b; 4 -a; | 1 điểm | |
II | 1,2,4 đúng | 1 điểm | |
III | Hệ thống, độc lập, pháp luật, chức năng | 1 điểm | |
Tự luận | 1 | - Hình thành thái độ học tập đúng đắn - Xây dựng phương pháp học tập hiệu quả. -Rèn luyện sức khỏe. - Rèn luyện ý chí nghị lực - Rèn luyện những phẩm chất cơ bản: trung thực, trách nhiệm, tự giác... | 1,5 điểm |
2 | - tên 4 hoạt động xã hội : Hoạt động đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, hiến máu nhân đạo, kế hoạch nhỏ.... | 1 điểm | |
3 | a.Tự do trong khuôn khổ pháp luật quy định, không lợi dụng tự do để phát biểu lung tung, vu khống , vu cáo người khác hoặc xuyên tác sự thật, phá hoại, chống phá lợi ích của Nhà nước ,của nhân dân b. Tổ là vua Hùng.Việc thờ cúng vua Hùng thể hiện truyền thống nhớ ơn tổ tiên. | 1 điểm 0,5 điểm | |
4 | a.Việc làm của gia đình nhà bạn An là sai, b. Vi phạm của An là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lí theo quy định của pháp luât . .Còn UBND có nhiệm vụ quản lí nhà nước ở địa phương các lĩnh vực, đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội chứ không trực tiếp xử lí hành vi vi phạm. | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới