Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN ĐỊA LÍ 6
STT | Tên bài học | Mạch nội dung kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Thời lượng | Hình thức tổ chức dạy học | Ghi chú |
HỌC KỲ I Học kỳ I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết | ||||||
Bài mở đầu (Tích hợp vào bài 1) | ||||||
1 | Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất. | - Khái quát chương trình Địa lý 6, cách học địa lý - Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái đất. | - Học sinh biết khái quát chương trình Địa lý 6 và cách học địa lý. - Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | - Phần khởi động giáo viên giới thiệu khái quát chương trình Địa lý 6, cách học địa lý | Bài mở đầu chuyển vào phần khởi động |
Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ (Không dạy) Gv cho HS đọc ở nhà | ||||||
2 | Bài 3: Tỷ lệ bản đồ | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Khái niệm bản đồ dòng 9,10 từ trên xuống trang 11 chuyển từ bài 2 sang dạy bài 3 | |
3 | Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
4 | Bài 5: Ký hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
Bài 6: Thực hành: Tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học (Không dạy) | ||||||
5 | Ôn tập. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
6 | Kiểm tra viết 1 tiết. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
7 | Bài 7: Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu hỏi 1 ở phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. | |
8 | Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu hỏi 3 ở phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. | |
9 | Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 2 tiết | Học sinh chỉ cần biết được vùng có ngày đêm dài suốt 24h là từ vòng cực đến 2 cực. | |
10 | Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
11 | Bài 11: Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu 3 không yêu cầu HS làm | |
12 | Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 2 tiết | ||
13 | Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
14 | Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
15 | Ôn tập | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
16 | Kiểm tra học kỳ I | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
HỌC KÌ II Học kỳ II:17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết | ||||||
17 | Bài 15: Các mỏ khoáng sản. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
18 | Bài 16: Thực hành đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỷ lệ lớn. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
19 | Bài 17: Lớp vỏ khí | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
20 | Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu hỏi 2 ở phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. | |
21 | Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu hỏi 3 ở phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. | |
22 | Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
23 | Bài 21: Thực hành :Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | Câu 2 và câu 3 không yêu cầu HS làm. | |
24 | Ôn tập. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
25 | Kiểm tra viết 1 tiết. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
26 | Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
27 | Bài 23: Sông và hồ. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
28 | Bài 24: Biển và đại dương. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
29 | Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
30 | Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
31 | Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất. | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
32 | Ôn tập | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
33 | Kiểm tra học kỳ II | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng | 1 tiết | ||
Ôn tập cuối năm (Không dạy) |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới